gynecologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gynecologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gynecologist trong Tiếng Anh.

Từ gynecologist trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác sĩ phụ khoa, thầy thuốc phụ khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gynecologist

bác sĩ phụ khoa

thầy thuốc phụ khoa

Xem thêm ví dụ

How come we go to the gynecologist so often?
Sao chúng ta lại tới bác sĩ sản thường xuyên thế?
Tim I have a feeling my wife is sleeping with her gynecologist.
Tim tôi có linh cảm vợ tôi đã ngủ với tay bác sỹ phụ khoa của cô ấy.
He worked in a private medical practice as an obstetrician-gynecologist from 1985 to 2013, prior to his call to serve as president of the Canada Toronto Mission.
Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto.
The American Congress of Obstetricians and Gynecologists and medical policy makers review research studies and find more incidence of suspected or proven sepsis, RDS, hypoglycemia, need for respiratory support, need for NICU admission, and need for hospitalization > 4–5 days.
Hội nghị về bác sĩ sản phụ khoa và các nhà sản xuất phụ khoa và các nhà hoạch định chính sách về y tế của Hoa Kỳ đã rà soát các nghiên cứu và tìm ra tỷ lệ nhiễm khuẩn huyết nghi ngờ hoặc đã được chứng minh, RDS, hạ đường huyết, nhu cầu hỗ trợ hô hấp, nhu cầu nhập viện NICU và cần nhập viện > 4-5 ngày.
Or visit a gynecologist.
Hoặc gặp bácphụ khoa.
And I thought, maybe I can be a reporter and doctor gynecologist.
Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa.
As a gynecologist, she encouraged the opening of spaces for the care of adolescents with sexual problems in hospitals, proclaiming the importance of talking about these issues and having policies on sexual and reproductive health.
Là một bác sĩ phụ khoa, bà khuyến khích mở không gian để chăm sóc thanh thiếu niên có vấn đề tình dục ở bệnh viện, tuyên bố tầm quan trọng của chính sách về sức khỏe tình dục và sinh sản.
The American Congress of Obstetricians and Gynecologists (ACOG) guidelines recommend a full evaluation of the maternal-fetal status, the status of the cervix, and at least a 39 completed weeks (full term) of gestation for optimal health of the newborn when considering elective induction of labour.
Các hướng dẫn của Hội nghị Bác sĩ Sản phụ khoa Hoa Kỳ (ACOG) khuyến nghị đánh giá đầy đủ về tình trạng thai nhi, tình trạng của cổ tử cung và ít nhất là 39 tuần hoàn thành (đủ tháng) để mang thai khỏe mạnh khi muốn thực hiện kích ứng sinh.
It was discovered that he had lived in Russia for more than 20 years, during which time he became a gynecologist.
Họ biết được rằng ông đã từng sống ở Nga hơn 20 năm, trong thời gian đó ông trở thành chuyên gia phụ khoa.
I got to go meet gynecologists with Allison.
Tớ phải đi gặp bác sĩ cùng Allison.
The labiaplasty trend has become so worrisome that the American College of Obstetricians and Gynecologists has issued a statement on the procedure, which is rarely medically indicated, has not been proven safe and whose side effects include scarring, numbness, pain and diminished sexual sensation.
Xu hướng phẫu thuật môi âm đạo đã trở nên đáng lo ngại Trường Cao đẳng Hoa Kỳ khoa bác sản phụ khoa đã tuyên bố rằng trong quá trình giải phẩu, nó ít khi được kiểm nghiệm y tế, chưa được chứng minh an toàn và tác dụng phụ bao gồm để lại sẹo, tê liệt, đau đớn và làm giảm khoái cảm.
We then consulted an independent gynecologist.
Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư.
Some obstetrician // gynecologists ( OB/GYNs ) are able to provide basic infertility evaluation and treatment .
Một số bác sĩ sản khoa // bác sĩ phụ khoa ( OB/GYN ) có thể cung cấp đánh giá và điều trị vô sinh cơ bản .
If you think you may have syphilis or if you have had sexual contact with someone who might have syphilis , see your doctor or gynecologist right away .
Nếu như bạn nghĩ rằng có thể bạn mắc bệnh giang mai hay bạn đã quan hệ tình dục với người có thể mắc bệnh giang mai thì ngay lập tức hãy đi khám bác sĩ hay bác sĩ phụ khoa .
All we do is we'll get in the car, I'll drive to the hospital, and on the way, we will call every gynecologist we've met.
Chúng ta phải lên xe, anh sẽ lái đến bệnh viện, và trên đường đi, chúng ta sẽ gọi bất kỳ bác sĩ sản khoa nào mà ta biết.
As for Karl, Ella’s gynecologist, he is now a baptized Witness and a ministerial servant, sharing the healing power of Bible truth with his patients and others.
Còn anh Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, nay cũng đã báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va và là tôi tớ thánh chức, đang chia sẻ lẽ thật có khả năng chữa lành với bệnh nhân anh và người khác.
Edwards worked closely with British gynecologist Patrick Steptoe , who died in 1988 .
Edwards đã cộng tác mật thiết với bácphụ khoa người Anh Patrick Steptoe , người đã mất vào năm 1988 .
The next day we went to another clinic where we saw a European doctor, a gynecologist from France.
Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp.
My gynecologist tried to kill me.
Bác sĩ phụ khoa của tớ đã cố để giết tớ.
Unless someone borrowed it and left it at the gynecologist.
Trừ khi có ai đó mượn và bỏ quên ở chỗ bác sỹ phụ khoa.
Ella’s gynecologist, Karl, a German-born Jew, was very impressed.
Ông Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, một người Đức gốc Do Thái, đã rất cảm kích.
If you think you may have gonorrhea or if you have had a partner who may have gonorrhea , you need to see your doctor or gynecologist .
Nếu bạn nghĩ bạn có thể mắc bệnh lậu hoặc bạn tình của bạn có thể mắc bệnh lậu , bạn cần đi khám bác sĩ hay bác sĩ phụ khoa .
She doesn't like her gynecologist.
Cô ấy không thích bác sĩ của cô ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gynecologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.