gutter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gutter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gutter trong Tiếng Anh.

Từ gutter trong Tiếng Anh có các nghĩa là rãnh, ống máng, máng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gutter

rãnh

noun (ditch along the side of road)

I don't want to die alone in some gutter.
Tôi không muốn chết một mình ở một cái cống rãnh nào đó.

ống máng

noun

máng

noun

Who cares if you die in the gutter?
Có ngỏm ở máng nước thì ai thèm để ý chứ?

Xem thêm ví dụ

'It struck me that it is from such as he that the great army of waifs and strays is recruited, the army that marches down, down into all the gutters of the earth.
" Nó xảy ra với tôi rằng đó là từ chẳng hạn như ông quân đội của waifs và strays tuyển dụng, quân đội tuần hành xuống, giảm vào tất cả các máng nước của trái đất.
Window cleaning professionals clean windows, mirrors, skylights and gutters, among other services.
Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác.
Not only did you survive in the gutter, you blossomed out of manure.
Không những ngươi đã - sống sót qua nghèo đói, ngươi còn vươn lên từ vũng bùn.
I don't want to die alone in some gutter.
Tôi không muốn chết một mình ở một cái cống rãnh nào đó.
This is a photograph I found lying in a gutter in New York City about 10 years ago.
Đây là một bức ảnh nhặt được trong một rãnh nước ở New York mười năm trước.
Many objects along the street – signs, lights, awnings, mailboxes, buildings, houses, drains, drain pipes, rain gutters, windows, doors – appear to come to life and develop faces and expressions of their own, enjoying the shower.
Nhiều chủ thể dọc con đường – biển báo, đèn đường, mái hiên, hòm thư, tòa nhà, cống rãnh, máng nước mưa, cửa sổ – sống dậy và có cử chỉ gương mặt riêng, đang vui vẻ tắm mình trong những giọt mưa.
The / streets are extended gutters... /... and the gutters / are full of blood.
Phố xá thì biến thành cống rãnh còn cống rãnh thật thì ngập trong máu.
And you're a piece of gutter trash.
Còn cô là đồ dơ bẩn.
If you fall, then only in the gutter.
Anh mà có ngã, chỉ ngã vào cái rãnh.
In a loud voice, he reminds the citizens to clean up the town, empty the sewer (drainage or gutters), trim the trees, pull out the weeds, and take care of the garbage.
Ông hô to nhắc nhở mọi người làm sạch sẽ phố phường, nạo vét cống rãnh (kể cả ống cống hoặc máng xối), tỉa nhánh cây, nhổ cỏ và hủy rác.
□ Roof and gutters should be inspected and cleaned regularly.
□ Nên đều đặn kiểm tra và giữ sạch mái nhà và máng xối.
The corpses were later cut down and thrown into the gutter, where they were mocked by Italian dissenters.
Các xác chết sau đó đã bị cắt xuống và ném vào máng xối, nơi họ bị chế giễu bởi những người Ý chống đối.
I could piss in any gutter and soak five of you.
Tao có thể tè vào bất kỳ cái máng xối nào và ngâm 5 thằng như mày trong đó.
Boys, sweep them out of the gutter.
Các bạn, lôi họ ra khỏi đường mương.
This may be done by eliminating standing pools of water, such as in old tires, buckets, gutters, and swimming pools.
Điều này có thể được thực hiện bằng cách loại bỏ các hồ nước đứng, chẳng hạn như trong lốp xe cũ, xô, máng xối và bể bơi.
Feel the gutters!
Hãy cảm nhận dòng nước!
I'd probably be lying dead in a gutter somewhere.
Có lẽ tôi sẽ nằm chết dí ở đâu đó.
What's a gutter rat like you doing with a sword?
Loại chuột cống như mày có gì để làm với kiếm nhỉ?
Now, when you look at the water that comes off of your roof and runs off of your lawn and flows down the gutter, you might say to yourself, "Do I really want to drink that stuff?"
Giờ thì khi bạn thấy nước rơi xuống mái nhà xuống bãi cỏ, chảy xuống máng xối bạn có lẽ tự nói rằng "Tôi có thật sự muốn uống thứ đó không?"
When I tried it, I almost fell into the gutter.
Khi cố bắt chước ông, tôi suýt bị ngã xuống rãnh nước.
What I'd like to do is just drag us all down into the gutter, and actually all the way down into the sewer because I want to talk about diarrhea.
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy.
And what has this gutter rodent done?
Còn cái thứ động vật cống rãnh này làm được gì chứ?
I dragged him out of the gutter and now this is what I get for it.
Tôi đã rút nó ra khỏi cảnh khốn cùng, và bây giờ nó đền công tôi như thế đấy!
He'll be on the foot walk over the gutter.
Hắn chờ ta ở bệ sắt trên ống nước này.
Who cares if you die in the gutter?
Có ngỏm ở máng nước thì ai thèm để ý chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gutter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.