교배 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 교배 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 교배 trong Tiếng Hàn.

Từ 교배 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giao phối, sự giao cấu, tính giao, lai giống, sự ghép đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 교배

giao phối

sự giao cấu

tính giao

lai giống

sự ghép đôi

Xem thêm ví dụ

첫째, 두 씨앗을 혼합하면 교배종자가 됩니다.
Đầu tiên, hạt giống lai được tạo ra khi ta kết hợp hai loại hạt với nhau.
유사 종과의 이종 교배를 일컫는 말인데 유전자 흐름이 일어나면 아시아 잉어 종이 다른 잉어 종에 영향을 미치듯이 유전자 드라이브도 교차할 수 있습니다.
Nếu chuyện đó xảy ra, gene drive có thể lây lan, ví dụ, gene drive từ cá chép châu Á có thể lây sang loài cá chép khác.
한 예로 1989년 아리조나 주립대학의 연구자들은 아리조나 하바수파이족으로부터 혈액 샘플을 채취하였고 당시 그곳에 만연하던 2형 당뇨병을 치료하는데 쓰겠다고 약속했지만 이를 저버리고 그 샘플을 하바수파이족의 동의도 없이 정신분열증과 근친교배 비율을 연구하고 하바수파이의 기원 설화를 비판하는데 이용했습니다.
Ví dụ vào năm 1989, những nhà nghiên cứu từ đại học bang Arizona (ASU) tập hợp mẫu máu của bộ tộc Havasupai ở Arizona hứa hẹn chỉ sử dụng để giảm bớt sự nghiêm trọng của tiểu đường loại 2 đã gây nhức nhối cộng đồng, nhưng họ lại quay vòng và sử dụng những mẫu thí nghiệm này-- mà không để ý nhận thức người Havasupai-- để nghiên cứu về tâm thần phân liệt, cận huyết, và thách thức câu chuyện về nguồn gốc tộc Havasupai.
자연상태에서 고수확 종자와 가뭄에 견디는 종자를 수분하면 두 가지 특징을 다 갖는 좋은 교배종자를 얻습니다.
Tiếp theo, là phân bón thường, nếu dùng một cách hợp lí, thì vẫn sẽ ổn về mặt môi trường.
정확히는 교배가 아니라 설계된 거죠
, Indominus không được sinh ra.
그 결과 유명한 퍼넷 스퀘어가 만들어졌습니다. 이를 이용하면 어떤 한 쌍의 교배로부터 나오는 유전자형을 확인 할 수 있지요. 그때 이후로 수많은 품종계량 사업에 의해서
Nghiên cứu này đã dẫn đến Bảng Punnett nổi tiếng, thường được dùng để thể hiện các kiểu di truyền nhận được khi lai một cặp bố mẹ cho trước.
20세기 초반, 세 명의 영국 과학자는 멘델의 유전 연구를 기반으로 한 대규모 품종 교배 실험을 실시했습니다.
Đầu thế kỷ 20, bộ ba nhà khoa học người Anh tiến hành lai chéo quy mô lớn đối với những chú gà, dựa trên nghiên cứu của Gregor Mendel về di truyền.
예를 들어, 인간은 개를 선택적으로 교배하여 조상보다 다리가 짧거나 털이 긴 후손을 만들어 낼 수 있습니다.
Chẳng hạn, người ta có thể chọn những con chó giống để sau này chúng sinh ra những con chân ngắn hoặc lông dài hơn các thế hệ trước chúng*.
이것은 찰스 다윈의 관심을 끌었습니다. 그는 자연적으로도 이런 품종 교배가 일어나는지 궁금해 했습니다.
Xu hướng này thu hút sự chú ý của Charles Darwin, người luôn nghi vấn liệu quá trình chọn lọc tương tự có thể xảy ra trong tự nhiên.
역사가이자 치와와 전문가인 고(故) 셀마 그레이가 연구 조사를 통해 믿게 된 바에 따르면, 아스텍족이 기르던 토종 개는 스페인 정복자들이 들여온 몸집이 작은 테리어 종의 개와 이종 교배되었습니다.
Bà Thelma Gray, một sử gia và là một người chuyên nghiên cứu về giống chó Chihuahua, cho rằng chó nguyên thủy của dân Aztec được phối giống với một loại chó sục nhỏ do những người Tây Ban Nha đi xâm chiếm Châu Mỹ mang theo.
“자연에서는 유전자의 다양성이 일정한 한계 내에서 나타난다. 장미는 다른 종류의 장미와 교배할 수는 있지만 토마토와는 결코 교배할 수 없다.
Một hoa hồng có thể lai giống với một loại hoa hồng khác, nhưng hoa hồng sẽ không bao giờ lai giống với khoai tây được...
여러분이 이 놀라운 기술을 생각하고 내가 원하는 일을 하고 프로그램이 된 대로 작동하고 여러분이 하는 일을 하는 생명체를 만드는 것은 우리가 수 천 년 간 한 일을 가져다가 빨리 해버리는 겁니다. 번식하고 변이하고 이종 교배하고 온갖 유형의 생명체와 엮어보는 걸 빨리 돌리는 거지요.
Và trong khi bạn đang nghĩ về khả năng đáng kinh ngạc để khiến cuộc sống làm đúng điều bạn muốn, nên cái được lập trình để thực hiện, cái bạn nhắm đến cuối cùng chính là điều chúng ta làm từ hàng nghìn năm nay, những thứ đó được tạo ra, thay đổi, trộn lẫn, kết nối tất cả các dạng sự sống, và ta còn kích thích chúng
인도미너스렉스 저희의 첫 유전자 조작 교배종이죠
Sinh vật lai biến đổi gen đầu tiên của chúng tôi.
그러니까, 예로, 소에게 그들의 뇌를 먹여서는 안 되고요, 그러면 광우병이 발병하게 되니까요. 근친 교배나 근친상간의 경우도 있고요. 그리고, 어디 봅시다, 다른 예가 또 뭐가 있죠?
Bạn không thể cho bò ăn chính não của chúng được, hay bạn mắc phải bệnh bò điên, giao phối cận huyết và loạn luân và rồi, hãy xem, điều kia là gì?
아편전쟁 후 중국품종 닭들이 영국으로 건너가 영국품종과 교배되었습니다.
Sau Chiến tranh Thuốc phiện, nhiều dòng họ Trung Hoa di cư đến Anh và cùng lúc mang theo loài gà.
“소진화”는 선택 교배와 같은 방법으로 종의 한계 내에서 일어나는 작은 변화를 가리킨다.
Còn “tiến hóa vi mô” muốn nói đến những thay đổi nhỏ trong một loài, có lẽ qua quá trình sinh sản chọn lọc.
왜냐하면 아프리카 코끼리와 아시아 코끼리는 이종 교배를 하여 새끼를 낳을 수 있다는 거니까요, 이런 경우가 실제로 1978년에 영국 체스터에 있는 동물원에서 우연히 일어났습니다.
Vì vậy vấn đề này không phải là tầm thường, khi nói tới việc chúng tôi muốn phục hồi loài đã tuyệt chủng, vì hoá ra một con voi châu Phi và một con voi châu Á thực sự có thể lai giống và sinh ra voi con sống tốt và điều này đã thực sự tình cờ xảy ra rong một vườn thú ở Chester, Vương Quốc Anh, năm 1978.
북미에 살고 있는 모든 백호는 선택적인 근친교배의 결과물입니다. 엄마와 아들을 교배시키기도 하고, 아빠와 딸, 남매간의 교배도 합니다. 상업적으로 판매가능한 백호를 만들 수 있는 유전적 조건을 맞추기 위해서입니다.
Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 교배 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved