교훈 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 교훈 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 교훈 trong Tiếng Hàn.

Từ 교훈 trong Tiếng Hàn có nghĩa là giáo huấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 교훈

giáo huấn

가족을 결합시키는 교리는 말씀에 말씀을 더하고, 교훈교훈을 더해 계시되었습니다.
Giáo lý thiết yếu của việc kết hợp gia đình được mặc khải từng hàng chữ một và từng lời giáo huấn một.

Xem thêm ví dụ

“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
(에베소 6:1-3) 그분은 부모가 자녀들을 교훈하고 시정할 것을 기대하십니다.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
너희가 배울 교훈은...
bài học ....
참을성 있게 교훈하심
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
모범과 교훈으로 자녀에게 복음을 가르치지 않았다면?
Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao?
6 또한, 일반적인 생활 방식에 관한 성경의 교훈을 적용시키므로 건강에 이바지할 수 있읍니다.
6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung.
여호와께서 성서에 기록해 놓으신, 생활을 위한 교훈은 적용하기만 하면 언제나 성공하게 해 줄 것입니다.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
(ᄂ) 우리는 여호수아와 갈렙으로부터 담대함에 관한 무슨 교훈을 배울 수 있습니까?
b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép?
(ᄂ) 예수께서는 어떻게 사도들에게 겸손에 관한 교훈을 가르쳐 주셨습니까?
(b) Chúa Giê-su dạy các sứ đồ bài học về tính khiêm nhường như thế nào?
나중에 뉴욕으로 돌아와 정착했을 때 전 제가 그 시기 동안에 제가 배운 가장 중요한 교훈을 잊을까 걱정했죠
Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó.
성서에 나오는 실용적인 교훈은 우리에게 보호가 될 수 있습니다.
Một lý do để biết ơn cách mà chúng ta được tạo ra.
(신명 30:19; 고린도 후 3:17) 그러므로 하나님의 말씀은 이렇게 교훈합니다. “자유하나 그 자유로 악을 가리우는 데 쓰지 말고 오직 하나님의 종과 같이 하라.”
Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
(신명 11:19; 잠언 6:20) 기원 제 1세기에는 정식으로 임명된 장로들이 기름부음받은 그리스도인들의 회중에서 가르치는 사람들로 섬겼으며, 그리스도인 부모들은 자기 자녀들을 교훈하도록 강력하게 권고받았읍니다.
Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20).
기억력이 불완전하기 때문에 중요한 교훈들이 잊혀지고 말 것입니까?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
우리의 부모—아버지와 어머니—는 격려와 지원과 교훈을 우리에게 베풀어 주는 매우 귀중한 근원이 될 수 있습니다.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
하느님께서는 부모가 자녀들을 교훈하고 시정할 것을 기대하신다
Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái
교훈은 기름부음받은 자들에게만 적용됩니까?
Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu?
장로들은 어떤 형제 자매가 여가 활동 중에 이러한 형태의 옷을 입는 경향이 있음을 보게 된다면, 대회 전에 그러한 의상은 특히 그리스도인 대회에 대표자로 참석하는 데 적절하지 않음을 친절하면서도 단호하게 교훈하는 것이 적절할 것이다.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
(「호교론」[Apology], 제42장) 세금을 낸 것은 그리스도인들이 위에 있는 권세들에게 복종해야 한다는 바울의 교훈을 따른 한 가지 부면이었다.
Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền.
그러한 약속에서 우리는 어떤 교훈들을 배울 수 있습니까?
Chúng ta có thể rút ra những bài học nào từ lời hứa đó?
56 그들은 실로 태어나기 전에 다른 많은 자들과 함께 영의 세계에서 그들의 첫 교훈을 받았고 사람의 영혼의 구원을 위하여 주의 ᄀ포도원에서 일하도록 주께서 정하신 ᄂ때에 나아오도록 ᄃ예비 되었더라.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
수많은 청소년들이 “너는 청년의 때[에]··· 너의 창조자를 기억하라”는 전도서 12:1의 교훈을 받아들이고 있다.
Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.
예수께서 재물에 관해 교훈하시다
Lời khuyên của Chúa Giê-su về sự giàu
18 이러한 사태의 변화에 여호와께서 나타내신 반응과 요나가 나타낸 반응을 비교해 보면 교훈을 얻을 수 있습니다.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
(“하느님의 교훈에 한결같이 주의를 기울이라”)
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 교훈 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.