γυρίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γυρίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γυρίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γυρίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quay, trở lại, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γυρίζω

quay

verb

Πετάξαμε το λογοκριμένο και γυρίσαμε ένα σενάριο που έγραψα σήμερα το πρωί.
Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay.

trở lại

verb

Πρέπει να γυρίσει στην δουλειά με το που τελειώσουμε.
Anh ta sẽ trở lại làm việc khi nào tôi làm xong xét nghiệm.

trở về

verb

Και γύρισε σπίτι στη γυναίκα του που δεν ήθελε ούτε καν να τον κοιτάξει.
Và hắn trở về nhà với người vợ không thể nhìn nổi hắn.

Xem thêm ví dụ

Τότε να μην γυρίζεις τα μάτια σου πάνω μου.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Δε γυρίζουμε στη δουλειά μας;
Chúng ta trở lại việc chính được chứ?
Το ριάλιτι λέγεται «Ιμάμ Μούντα», που σημαίνει «Νεαρός Ηγέτης», και γυρίζεται στην Κουάλα Λουμπούρ.
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
Ο κόσμος δεν γυρίζει γύρω σου, Ντέπι.
Không phải chuyện gì cũng vì em, Debbie!
Με το τσοκ γυρίζοντας στις 3000 rpm, μπορείτε να δείτε ότι η δύναμη σύσφιης μειώνεται κατά περισσότερο από το ήμισυ
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
Ούτε και οι Λιβεριανοί, αν και στα γέλια τους ηχούσε τεράστια ανακούφιση ενώ μας χτυπούσαν στην πλάτη και γύριζαν στο δωμάτιό τους και μας άφησαν μόνους στο δρόμο να κρατιόμαστε χέρι χέρι.
Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau.
Όταν κρυολογεί, αν δεν προσέξει, γυρίζει σε πνευμονία.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.
Μ' αρέσει να γυρίζω τις σελίδες της Παλαιάς Διαθήκης».
Tôi thích giở những trang sách trong Kinh Cựu Ước."
Τωρα που μιλαμε, γυριζει πανω απ'τα κεφαλια μας.
chúng vẫn còn bay quanh trên đầu chúng ta.
Η Μπάρμπαρα γυρίζει _ ; το μέρος της και λέει: «Δεν μπορείς να παίξεις!».
Barbara quay lại nói với nó: - Mày không được chơi!
Απλά κάτι που είπε η μαμά μου, για το πως είχα χαθεί μια φορά που γύριζα απ'το σχολείο, και ότι είχα υποσχεθεί πως πάντα θα επιστρέφω.
Chỉ là điều gì đó mẹ nói về việc con từng bị lạc khi đi từ trường về nhà, và con đã hứa sẽ luôn quay về.
Οπότε μελέτησα αυτά τα αντικείμενα που ονομάζονται κίνηση Μπράουν - απλά γυρίζει.
Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn.
Ίσως θα έπρεπε να είναι οι τράπεζες ανοιχτές όταν οι άνθρωποι γυρίζουν σπίτι από τις δουλειές τους.
Có lẽ chúng ta vẫn nên mở cửa ngân hàng khi mọi người tan sở.
Καθώς γυρίζετε κατόπιν στα περιεχόμενα του βιβλίου Ζείτε για Πάντα, μπορείτε να ρωτήσετε: «Ποιο από αυτά τα θέματα σας ενδιαφέρει περισσότερο;»
Rồi mở sách Sống đời đời nơi phần mục lục, bạn có thể hỏi: “Nội trong các đề tài này, ông / bà thích đề tài nào nhất?”
* Ο Δαβίδ και οι άντρες του βοηθούσαν τους βοσκούς του Νάβαλ να φυλάνε τα πρόβατά τους από τους κλέφτες που γύριζαν στην έρημο.—1 Σαμουήλ 25:14-16.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
Όταν έφυγα για ταξίδι έβγαλα ένα συγκεκριμένο συμπέρασμα: Πρέπει να γυρίζω τον κόσμο φωτογραφίζοντας γυναίκες 25 έως 30 ετών;
Tôi có cần phải đi vòng quanh thế giới chụp ảnh, thứ lỗi nhé, chị em phụ nữ từ 25-30 tuổi?
Το βραστό σας γυρίζει το στομάχι.
Súp của anh đang làm tôi đau bụng.
Λέει το αγόρι που δεν πρέπει να γυρίζει σπίτι του στο φεγγάρι κάθε νύχτα.
Lẽ ra cậu ta không cần phải quay về mặt trăng mỗi tối.
14 Η πόρτα γυρίζει πάνω στους μεντεσέδες της,
14 Cánh cửa xoay trên bản lề,*
Γυρίζουμε.
Diễn tiếp.
Κατευθυνόμαστε βόρεια, χάνουν τα ίχνη μας, γυρίζουμε πίσω, δυτικά, και μετά νότια
Chúng ta đi về phía bắc, đánh lạc hướng chúng, sau đó vòng lại phía tây, rồi phía nam
Ναι, αλλά γυρίζει ταινία με τη RΚΟ.
Ừ, nhưng cô ta đang đóng phim với RKO.
το τόξο του Ιωνάθαν δεν γύριζε πίσω,+
Thì cung Giô-na-than không lùi bước,+
Κάθε ποτέ βρίσκεις τρικέφαλο σκύλο, όσο κι αν γυρίζεις;
Cháu đã từng bước qua một con chó ba đầu bao giờ chưa?
Αλήθεια, περιμένεις να πιστέψω ότι για αυτό συνέχιζες να γυρίζεις πίσω;
Mày nghĩ tao tin những lời mày nói?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γυρίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.