행렬형 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 행렬형 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 행렬형 trong Tiếng Hàn.
Từ 행렬형 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Ma trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 행렬형
Ma trận
여러분 중에도 받아본 사람이 있을 레이븐 누진 행렬 검사는 Một số bạn có thể đã biết về ma trận tiến bộ của Raven, |
Xem thêm ví dụ
오전 6시, 미국 1 해병사단의 행군 행렬이 함흥에 도착하기 시작했고 12월 11일 저녁까지 최종부대가 함흥에 도착했다. Lúc 11 giờ, các thủy thủ ca đầu đã thức giấc, trong khi ca ba sắp sửa dùng bữa trưa. |
또한 전체 행렬에 스칼라(scalar)라고 부르는 숫자를 곱할 수 있습니다. Bạn cũng có thể nhân cả ma trận với một số, gọi là lượng vô hướng. |
사도 바울이 “개선 행렬”에 대해 언급하면서 염두에 둔 것은 무엇입니까? Sứ đồ Phao-lô có ý gì khi nói đến “cuộc diễn hành chiến thắng”? |
아주 고되었던 수술이 끝나기 마지막 몇 분 전까지 전극 행렬이 이 쪽 뇌에 심어졌습니다. 뇌가 무엇을 조종하는지 나타내는 기능적 지도를 만들기 위해서요. Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát. |
행렬이 오고 있는 게 보이지 않소?” Ông chẳng thấy cuộc diễn hành sắp đến sao?” |
(이사야 60:6) 여러 부족 출신의 여행하는 상인들이 애용하는 낙타들의 행렬이 예루살렘에 이르는 길을 따라 오고 있습니다. (Ê-sai 60:6) Các đoàn lạc đà của những lái buôn thuộc các bộ lạc khác nhau đang đi dọc theo những con đường về hướng Giê-ru-sa-lem. |
특별한 축제 때가 되면, 사람들은 그러한 숭배를 위한 형상들을 들고 도시 주변을 도는 행렬을 벌였으며, 그러한 형상들에게 희생을 바쳤습니다. Trong những lễ hội đặc biệt, người ta dâng của-lễ và rước những tượng như thế vòng quanh thành phố. |
우리 증인들은 그 행렬의 맨 끝에 있었으며, 우리는 계속 걷도록 끊임없이 서로 격려하였습니다. Các Nhân-chứng đi sau cùng trong cuộc hành trình, và chúng tôi luôn khích lệ lẫn nhau để tiếp tục bước đi. |
행렬을 더할 수도 있고, 뺄 수도 있고, 곱하기도 할 수 있어요. Bạn có thể cộng chúng với nhau, trừ, và thậm chí nhân chúng với nhau. |
이는 자극적인 국가의 미사여구이고, 복귀를 시작하는 거대한 가장행렬로 합쳐졌습니다 Đây là một câu hỏi đau đầu về vận mệnh quốc gia, và nó được đặt ra tại một lễ rước trọng đại chào mừng sự hồi hương. |
행렬에는 5천만마리가 함께합니다. 섬은 이 홍게들이 이루는 장관으로 유명합니다. Đó là một sự kiện khiến hòn đảo nổi tiếng khắp thế giới. |
축하 행사의 일환으로 개척자 이동 경로를 재현하는 행렬이 리친스 형제님이 살던 지역을 통과하게 되었습니다. Buổi lễ kỷ niệm gồm có một cuộc tái diễn chặng đường của người tiền phong đi qua thị trấn của ông. |
그러한 준비가 완료된 후에 떠날 채비를 갖춘 아브람의 낙타 행렬이 우르의 성벽 밖에 서 있었던 날은 참으로 의미 깊은 날이었을 것입니다! Chắc hẳn đó phải là một ngày trọng đại khi mọi việc đã chuẩn bị xong và đoàn người nhà Áp-ram đứng ngoài tường thành U-rơ, sẵn sàng lên đường! |
행렬의 곱셈은 독특합니다, 그리고 요령만 알면 아주 간단합니다. Phép nhân đặc biệt hơn và hấp dẫn hơn một khi bạn nắm được cách làm. |
이란은 독재자가 노예로 만들고 착취했던 사람들을 풀어줄 것인가? 이는 자극적인 국가의 미사여구이고, 복귀를 시작하는 거대한 가장행렬로 합쳐졌습니다 Liệu Iran có còn là người che chở cho những kẻ bị áp bức? |
(출애굽 9:16; 사무엘 상 12:22) 히브리 11장에서는 아벨, 에녹, 노아, 아브라함, 모세를 포함하여 충실한 사람들의 긴 행렬에 대하여 알려 줍니다. Đoạn 11 của sách Hê-bơ-rơ cho chúng ta biết về một loạt tôi tớ trung thành, kể cả A-bên, Hê-nóc, Nô-ê, Áp-ra-ham và Môi-se. |
예수께서는 성문에 가까이 오셨을 때, 장례 행렬을 만나셨다. Khi đến cửa vào thành Giê-su gặp một đám tang. |
고속도로를 포함하여 모든 도로에는 여러 가지 이유로 수많은 사람을 실어 나르는 수백만 대의 자동차 행렬이 끝없이 이어집니다. 매일의 업무로 분주한 우리 때문입니다. Các nẻo đường khắp mọi nơi—kể cả xa lộ, siêu xa lộ, và đường cao tốc—chịu đựng hằng triệu chiếc xe hơi, chở hằng triệu người, với một lưu lượng xe cộ bất tận và nhiều lý do khác nhau trong khi chúng ta vội vã với công việc mỗi ngày. |
두번째 행렬에는 더이상의 열이 없어요. Chúng ta hết chỗ rồi. |
그 행렬 뒤에는 등 양옆으로 공개 강연을 광고하는 커다란 포스터를 단 작은 말 한 마리가 따르고 있었습니다. Đi theo sau là một con ngựa nhỏ có đeo những bảng lớn ở cả hai bên lưng quảng cáo bài diễn văn công cộng. |
13 계시록 6:1-8에 묘사된 이들 네 명의 말탄 자의 행렬에 접하여, 흰 말을 탄 자의 제자들은 “사물의 제도의 종결” 기간에 이곳 지상에서 무엇을 행해야 합니까? 13 Trong khi bốn người kỵ-mã tiếp tục cuộc tiến-hành như miêu tả trong Khải-huyền 6:1-8 thì những môn-đồ của người kỵ-mã cỡi ngựa bạch làm gì trong “thời-kỳ cuối cùng của hệ-thống mọi sự”? |
엘리에셀이라는 시리아 사람이 낙타 열 마리의 행렬을 이끌고 이 도시 밖에 있는 우물에 도착합니다. Một người đàn ông xứ Sy-ri tên Ê-li-ê-se đến với một đàn lạc đà mười con cạnh giếng nước ngoại thành. |
벨과 느보는 이제 더는, 바빌로니아의 정월 초하루 축제 때처럼 행렬 가운데서 영예로운 자리를 차지하고 옮겨지는 대접을 받지 못할 것입니다. Bên và Nê-bô sẽ không còn được kiệu trong các đám rước trọng thể như trong lễ hội ngày Tết đầu năm. |
네 명의 말탄 자의 행렬은 세계적인 중요성을 지니고 있읍니다. 왜냐하면 그것은 인간 가족이 시대의 조류 속에서 어디에 와 있는지를 식별케 해주는 “표징”의 일부이기 때문입니다. Cuộc tiến-hành của bốn người kỵ-mã có ý nghĩa trên khắp thế-giới, vì đó là một phần của “điềm” cho biết gia-đình nhân-loại đang ở vào thời điểm nào. |
(느헤미야 12:27-31, 36, 38) 합창대와 행렬은 성전에서 가장 멀리 떨어져 있는 지점의 성벽에서, 아마도 ‘골짜기 문’에서 서로 반대 방향으로 출발하여, 하느님의 집에 이를 때까지 행진하였습니다. Những người này được tổ chức thành hai ca đoàn lớn, mỗi ca đoàn đều có một nhóm diễn hành theo sau (Nê-hê-mi 12:27-31, 36, 38). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 행렬형 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.