햇빛 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 햇빛 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 햇빛 trong Tiếng Hàn.

Từ 햇빛 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nắng, Bức xạ Mặt Trời, bức xạ mặt trời, ánh sáng mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 햇빛

nắng

noun

어쩌면 윗옷을 벗고 햇빛을 즐기는 사람을 볼 수도 있겠죠.
Hoặc giả bạn nhìn thấy một cô nàng tắm nắng với bộ ngực trần.

Bức xạ Mặt Trời

noun

bức xạ mặt trời

noun

ánh sáng mặt trời

noun

Xem thêm ví dụ

게다가 약속의 땅이 바로 눈앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적지를 알려 주는 을 향해 나아가듯이 그 땅을 향해 나아가야만 했습니다.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
그중 몇 가지만 살펴봅시다. 그를 통해 밝혀진 과 진리 중에서 그의 시대와 우리 시대 사람들의 일반적 믿음과 극명한 대조를 이루며 밝게 빛나는 것들을 몇 가지 살펴봅시다.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
♫ 한 때 그 이 ♫
♫ Mà những tia sáng,
9 이와 같이 또한 별들의 이요 그 권능이니, 그것들을 만든 권능이요,
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
따라서 고층 건물에 켜져 있는 밝은 불 때문에 혼란에 빠질 수 있습니다.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
예수 시대의 종교 지도자들은 을 따르기를 원치 않음을 어떻게 나타냈습니까?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
+ 5 이 어둠 속에서 비치고 있지만+ 어둠이 을 이기지 못했다.
+ 5 Ánh sáng đó chiếu trong bóng tối,+ nhưng bóng tối không thắng được nó.
하느님의 백성의 의는 어떻게 을 발합니까?
Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào?
사실 그로 인해 이사야는 동족들에게 다음과 같이 강력히 권하게 되었습니다. “야곱의 집의 사람들아, 와서 여호와의 가운데 걸어가자”!—이사야 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
19 여호와의 백성은 이 모든 영적인 을 흠뻑 받고 있는 참으로 축복받은 사람들입니다!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
여호와는 의 근원이십니다.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
그러한 선물들을 묘사하면서, 야고보는 이렇게 말합니다. “모든 좋은 선물과 모든 완전한 선물은 위에서 옵니다. 그것은 천적인 들의 아버지로부터 내려오며 그분에게는 그림자의 회전으로 말미암은 변화도 없습니다.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
희망과 의 소식
báo tin mừng đến cho muôn người,
9 의로운 자의 은 밝게 빛나지만,*+
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
오늘 여러분께 드리는 질문은 명백합니다. 여러분은 어두워져 가는 세상에서 그리스도의 을 전파할 수 있도록 교회 지도자들과 함께 서 있습니까?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
적어도 세 가지 면에서 그렇게 될 것이었는데, “나중 집”에 해당하는 성전이 존속한 수와 그곳에서 가르침을 베푼 사람, 그리고 여호와를 숭배하기 위해 그곳에 모인 사람들과 관련된 면에서 그러할 것이었습니다.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
이 복음은 어둠 속에서 사는 사람들에게 성스러운 진리의 을 가져다줍니다.
Phúc âm đó mang lại ánh sáng của lẽ thật thiêng liêng cho những người sống trong bóng tối.
그러한 연구는 그들이 “모든 것을 확인”하는 데, 다시 말해서 그들이 이전에 알고 있었던 내용을 하느님의 말씀의 에 비추어 면밀히 조사하는 데, 그리고 “훌륭한 것을 굳게 잡”는 데 도움이 되었습니다.
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
우리는 조명이 얼마의 럭스(lux)이고 이 균일하게 분포되는지에 대한 규칙과 기준을 가지고 있습니다.
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
그렇지만 절단하고 연마되면, 다이아몬드는 모든 방향으로 을 반사합니다.
Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt.
이와 비슷하게, 기만적인 “의 천사”인 사탄은 하느님의 백성이 그분과 누리고 있는 관계를 그들에게서 빼앗고 싶어 합니다.
Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài.
그러나 하늘을 감사, 그 순간에 주인이 손에 방 을 온 그리고 침대에서 뛰어드는 그에게 달려 나왔다.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
하나님께서 우리에게 부어 주신 방대한 과 진리에 대해 무엇으로 보답하시겠습니까?
Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta?
그러나 우리가 진리와 일치하는 행로를 추구한다면, 하나님께서 이신 것처럼, 우리도 가운데 있는 것입니다.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
그들의 증거 활동의 결과, 이사야가 예언한 대로 그들이 반사하는 으로 “열왕”이 나아오게 되었습니까?
Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 햇빛 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.