햇살 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 햇살 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 햇살 trong Tiếng Hàn.

Từ 햇살 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 햇살

nắng

noun

여러분은 환기관에서 새어나오는 햇살을 보고 계십니다.
Các bạn thấy những tia nắng từ lỗ thông hơi

Xem thêm ví dụ

여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
복음서 필자들은 예수께서 땅에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
13 한 형제와 그의 누이는 순회 대회에서 연설을 들은 후에, 이미 6년 전에 제명되었으며 함께 고 있지 않던 자기들의 어머니를 대하는 방식을 조정할 필요가 있다는 것을 깨달았습니다.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
안젤로 스카풀라는 열 때 조국인 이탈리아에서 신학 공부를 시작했습니다.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
이 분은 노스캐롤라이나주 소돔에 는 105세된 '집'아주머니입니다.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
18 모세가 장인 이드로에게+ 돌아가 말했다. “부디 제가 이집트에 있는 저의 형제들에게 돌아가게 해 주십시오. 그들이 아직 아 있는지 보고자 합니다.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
(로마서 16:20) 그런 다음 하느님께서는 인류를 통치하실 것이며, 그분의 원래 의도대로 행복하고 평화로운 삶을 도록 인류를 회복시키실 것입니다.—계시록 21:3-5을 읽어 보세요.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
1930년대 대공황 무렵 세 자녀와 함께 떠돌아다니며 았던 한 여성
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
여호와께서 자신의 충실한 종들에게 주실 상에 설령 영원한 생명의 희망이 포함되지 않는다 하더라도, 나는 여전히 경건한 정성을 다하며 기를 원할 것입니다.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
그 도시에는 그리스 사람들이 정착해 고 있었는데, 기원전 580년경에 리디아 사람들이 그 도시를 멸망시켰습니다.
Người Hy Lạp định cư thành này, nhưng thành bị người Ly-đi phá hủy vào khoảng năm 580 TCN.
21 또 그는 만일 사람들이 그의 음성에 귀 기울이려 한다면, 모든 사람을 ᄀ구원하시려고 세상에 오시느니라. 이는 보라, 그가 만인의 ᄂ고통, 참으로 ᄃ아담의 가족에 속한 남자와 여자, 그리고 어린아이들 모두, 곧 모든 아 있는 피조물의 고통을 겪으심이라.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
대홍수가 일어나기 전에, 사람은 보통 수백 년을 았습니다.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 안으로 들어갔습니다.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 명 이상이 절대 빈곤 속에서 고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
16 다른 사람에게 사랑을 나타내는 일은 우리 주위에 고 있는 사람들에게만 국한되지 않습니다.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
그가 아 있습니다”* 하고 말했다. + 11 바울은 위로 올라가 식사를 시작했다.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
저도, 여덟 라일리도 누군가 이 사진을 찍는다는 걸 몰랐다는 걸 분명히 하겠습니다.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
15 몸은 죽어도 영혼은 아 있다는 애매모호한 개념이 아니라 대속이 인류를 위한 진정한 희망입니다.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
그 목적은 단지 사실들을 머리 속에 가득 채우기 위한 것이 아니라 각 가족 성원이 여호와와 그분의 말씀에 대한 사랑을 분명히 나타내는 방법으로 도록 돕기 위한 것이었습니다.—신명 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
(시 83:18) 그리하여 1931년 봄에 나는 겨우 열네 밖에 안 되었지만 여호와와 그분의 왕국의 편에 서게 되었습니다.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
언젠가는 땅에 는 사람들이 모두 형제 자매일 것이며, 참 하느님이시자 모든 사람의 아버지께 함께 연합하여 숭배를 드리게 될 것입니다.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
루터는 스물두 때 에르푸르트에 있는 아우구스티누스 수도원에 들어갔습니다.
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
천국에 고, 그리고 그녀를 볼 수 있습니다; 하지만, 로미오가되지 않을 수도 있습니다. -- 더 타당성,
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
게다가 이제 보여드릴 것은 정말 신기해하실만한 영상인데요, 이번 건 아있는 뇌의 표면 아래로 들어가 그 내부를 들여다보고 계신 거에요.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
그를 범죄한 상태로 땅에서 영원히 도록 허락하는 것이 하나님의 법을 돋보이게 하고 그분의 완전 무결한 공의를 전시하는 것이겠습니까, 아니면 하나님의 법에 대한 불경을 가르치고 하나님의 말씀이 신뢰할 수 없는 것임을 암시하는 것이겠습니까?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 햇살 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.