학명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 학명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 학명 trong Tiếng Hàn.
Từ 학명 trong Tiếng Hàn có nghĩa là danh pháp hai phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 학명
danh pháp hai phầnnoun |
Xem thêm ví dụ
흉내지빠귀들은 -- 학명이 Mimus polyglottus인데 Chim nhại -- giống chim nhại ở phương Bắc là vua của thế giới loài vật. |
식물학명은 씨아자 알기타 (Psiadia arguta)입니다. Tên thực vật là Psiadia arguta. |
학명과 일반명은 미국 동물학자 테이트(George Henry Hamilton Tate)의 이름에서 유래했다. Nó được đặt tên theo nhà động vật học người Mỹ George Henry Hamilton Tate. |
티라노사우루스 렉스라는 학명은 일반 대중들에게도 널리 알려진 이름이 되었고 이것을 줄인 티렉스(T. rex) 역시 많이 사용되고 있다. Nó là loài khủng long duy nhất thường được biết đến bằng tên khoa học đầy đủ Tyrannosaurus rex, và chữ viết tắt của nó "T. rex" cũng được sử dụng rộng rãi. |
오늘날 의학 교재들은 나병을 정확한 용어로 정의하는데, 나병과 관련된 세균의 학명은 미코박테리움 레프라이이다. Các sách giáo khoa y học ngày nay định nghĩa bệnh cùi bằng những từ rõ ràng chính xác; danh từ khoa học để chỉ vi khuẩn gây ra bệnh cùi là Mycobacterium leprae. |
흉내지빠귀들은 -- 학명이 Mimus polyglottus인데 -- 동물왕국의 사회자 역할을 하고 있어요. Chim nhại -- giống chim nhại ở phương Bắc là vua của thế giới loài vật. |
금빛 와틀의 학명은 금아카시아(Acacia pycnantha)입니다. Tên thực vật của cây keo hoa vàng là Acacia pycnantha. |
학명은 피카 피카(Pica pica). Ấu trùng ăn Picea abies. |
칼 폰 린네는 1735년에 자연계에 대한 기본적인 분류법을 발표했으며, 1750년대에는 자신이 기재한 모든 종에 학명을 도입했다. Carl Linnaeus xuất bản một hệ thống phân loại cơ bản cho thế giới tự nhiên vào năm 1735 (biến thể của những hệ thống đã được sử dụng từ lâu), và trong những năm 1750 ông đã đặt tên khoa học cho tất cả các loài vào thời của ông . |
19세기 초, 존 리차든슨이 처음으로 매니토바늑대를 발견하고 이 늑대에게 학명을 부여했다. Vào đầu thế kỷ 19, John Richardson lần đầu tiên lập danh mục sói Manitoba và đặt tên nó là phân loại. |
이곳 토착어로 벤조앙(Benjoin)이라 부르고 식물학명은 터미널리아 벤조이 (terminalia bentzoe)이며, 벤조이종의 하위 부류입니다. Tôi gọi nó bằng tên bản địa "benjoin", và tên thực vật là Terminalia bentzoe, phân loài của bentzoe. |
2009년 이름이 부정확하게 적용된 사실이 발견되기 전까지 학명 Triaenops rufus로 알려져 있었다. Loài này đã được gọi là Triaenops rufus cho đến năm 2009, khi người phát hiện ra rằng danh pháp này không chính xác. |
레송은 프랑스령 폴리네시아의 투아모투 제도에서 발견된 2개의 표본을 이용하고 그 상어에게 폴리네시아어에서 상어를 뜻하는 단어를 따 Squalus maou라는 학명을 붙여주었다. Lesson mô tả hai mẫu vật tìm thấy trong quần đảo Tuamotu ở Polynesia thuộc Pháp, và đặt tên loài cá mập này là Squalus maou theo một từ tiếng Polynesia nghĩa là "cá mập". |
분명히 초록색 개구리지만 처음에는 "파란개구리"(blue frog)라고 불리었으며, 학명은 라나 카에룰레아(Rana caerulea)라고 하였다. Loài này ban đầu được gọi là "ếch xanh dương" (Rana caerulea) mặc dù nó màu lục. |
학명은 동물학자 호세(Charles Hose)의 이름에서 유래했다. Chúng được đặt tên theo nhà động vật học Charles Hose. |
학명은 Albizia julibrissin이다. Ấu trùng ăn Albizzia julibrissin. |
속명 "쿠르티시아"(Curtisia)는 식물학자 윌리엄 커티스(William Curtis, 식물학잡지(The Botanical Magazine)의 창간자)의 이름에서, 학명 "덴타타"(dentata)는 이 종의 잎 가장자리가 약간 거치(鋸齒, 톱니모양의 잎) 형태를 띠기때문에 "톱니 모양"을 의미하는 라틴어에서 유래했다. Tên gọi khoa học của chi, "Curtisia", được đặt theo tên của nhà thực vật học William Curtis (người sáng lập ra The Botanical Magazine) còn phần định danh loài "dentata" đơn giản là từ có gốc La tinh để chỉ "có răng cưa", ở đây muốn nói tới mép lá hơi có khía răng cưa của nó. |
학명 avellana는 이탈리아의 아벨라라는 코무네에서 비롯하며 레온하르트 훅스의 De historia stirpium commentarii insignes (1542년)라는 책에서 린네가 선별해냈으며, 여기에서 종들은 Avellana nux sylvestris(아벨라의 야생 견과)로 기술되었다. Tên khoa học tên Avellana xuất phát từ thị trấn Avella ở Ý và được Linnaeus lựa chọn từ De historia stirpium commentarii insignes (1542) của Leonhart Fuchs, nơi loài được miêu tả là"Avellana nux sylvestris" ("hạt hoang dã Avella").. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 학명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.