hålla fast trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hålla fast trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hålla fast trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hålla fast trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giữ, giữ chặt, theo, cầm, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hålla fast

giữ

(to keep)

giữ chặt

(anchor)

theo

(keep)

cầm

(keep)

nắm

Xem thêm ví dụ

Den behövde stärkas. De behövde särskilt få hjälp med att hålla fast vid Bibelns höga moralnormer.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
Ett gudomligt påbud är fortfarande riktat mot alla som håller fast vid att utöva spiritism. — Uppenbarelseboken 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
Jag säger alltid till Casey att man måste hålla fast vid sina vänner.
Tôi luôn nói với Casey trong những tình huống như thế này rằng cô phải nương tựa vào bạn bè mình.
Vi måste hålla fast vid denna sanning eller ”vandra” i den för att bli räddade.
Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4).
Är det för mycket att förvänta att människor skall hålla fast vid Guds normer?
Đòi hỏi con người phải giữ các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời có phải là điều quá đáng không?
Principer från Gud kan hjälpa oss, gamla som unga, att hålla fast vid höga normer för uppförandet.
Các nguyên tắc của Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta—dù trẻ hay già—giữ theo các nguyên tắc xử thế cao quý.
Hur det än går, håll fast vid den.
Có thể cũng chẳng đi đến đâu, nhưng cứ tiếp tục đi.
De håller fast honom.
Chúng vừa tóm lấy anh ta.
Vakna upp till Gud, håll fast vid sanningen, håll era heliga tempelförbund och stanna kvar vid trädet!
Hãy tỉnh thức trong Thượng Đế, bám chặt vào lẽ thật, tuân giữ giao ước đền thờ thiêng liêng của các anh chị em, và hãy ở bên cây ấy!
10 De äldste måste vara milda, men de måste ändå hålla fast vid det som är rätt.
10 Dù các trưởng lão cần mềm mại, họ phải cương quyết làm điều đúng.
En annan viktig lära som vi bör hålla fast vid är att helga sabbatsdagen.
Một giáo lý quan trọng khác mà chúng ta nên bám vào là phải tuân thủ ngày Sa Bát.
Vi håller fast vid evangeliets principer, lagar och förordningar.
Chúng ta sẽ giữ vững các nguyên tắc, luật pháp và giáo lễ của phúc âm.
Det är den version av dem han vill hålla fast vid.
Đó là phiên bản về họ mà hắn muốn giữ.
DET ENDA RÄTTA är att hålla fast vid Jehova.
Thật khôn ngoan khi gắn bó với Đức Giê-hô-va!
13 Håll fast vid den fostran* du får, släpp den inte.
13 Hãy nắm chặt sự sửa dạy, chớ có buông ra.
Hur man håller fast vid sina normer
Làm sao giữ trung thực trong kinh doanh?
Inpränta denna sanning i ditt sinne och håll fast vid den.
Hãy thiết lập một cách vững chắc lẽ thật đó vào trong tâm trí của anh chị em và bảo vệ cho lẽ thật đó.
Håll fast.
Ngồi cho vững.
+ Lycklig är den som håller fast vid de profetiska orden i den här bokrullen.”
+ Hạnh phúc cho người nào vâng giữ các lời tiên tri trong cuộn sách này”.
Vad skulle du ge för att hålla fast vid en sån förbindelse?
Anh có thể cho tôi biết cái gì có thể đưa ra để giữ mối liên kết đó?
Om ni frestas att ge upp: Håll fast lite längre.
Nếu các anh chị em đang muốn bỏ cuộc: Thì hãy ở lại lâu hơn một chút nữa.
Håll fast vid dina värderingar.
Hãy trân trọng những phẩm chất đáng quý của mình.
Varför är det så viktigt att med sinnet hålla fast vid anden i dessa sista dagar?
Tại sao tiếp tục chăm về thánh linh trong những ngày sau rốt này là điều vô cùng quan trọng?
Håll fast vid Jehovas påminnelser
Bám vào lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va
Håll fast vid det du vet är rätt
Vẫn Luôn Trung Thành với Điều Các Em Biết là Đúng

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hålla fast trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.