하나 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 하나 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 하나 trong Tiếng Hàn.

Từ 하나 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là một, nhất, thứ nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 하나

một

Cardinal number

자녀의 의견 입고 싶거나 사고 싶은 옷 하나를 떠올려 보십시오.
Bạn Hãy nghĩ đến một bộ đồ mà bạn muốn mặc hoặc mua.

nhất

adjective

분석 질문은 대체로 세 가지 목적 중 적어도 하나에 기여한다.
Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích.

thứ nhất

adjective

여기 하나를 가장 빠른 설정에 두고, 이제 다른 하나
Chúng ta có thể thử trường hợp thứ nhất. Tôi sẽ để chúng trên bàn cùng nhau,

Xem thêm ví dụ

그러므로 예수와 그분의 사도들은 그분이 “하나님의 아들”이라고 가르쳤지만 “아들 하나님”의 사상을 발전시킨 것은 후대의 교직자들이었다.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con.
그리고 그 공통점중 하나가 바로 스스로를 표현하고자 하는 욕구라고 생각합니다.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지일 것입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 내 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 한 것이 곧 내게 한 것이니라”(마태복음 25:40)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
기쁨에는 힘이 있습니다. 기쁨에 집중하면 하나님의 권능이 우리 삶에 임합니다.”(
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
하나님께서 주신 자유를 가치 있게 여기라
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
예를 들어 관리자 계정에 사용된 통화가 미국 달러(USD)이지만 관리 계정 중 하나에서 영국 파운드(GBP)를 사용한다고 가정해 보겠습니다.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
22 이것이 아담의 아들들의 계보니, 아담은 하나님의 ᄀ아들이요, 하나님께서 친히 그와 대화하셨더라.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
여러분은 영원하신 하나님 아버지의 자녀이며, 따라서 여러분이 그분의 아들에 대한 신앙을 갖고, 회개하고, 의식들을 받고, 성신을 받고, 끝까지 견딘다면 여러분은 그분과 같이 될 수6 있습니다.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
“이러므로 하나님의 자녀들과 마귀의 자녀들이 나타나나니 무릇 의를 행치 아니하는 자나 또는 그 형제를 사랑치 아니하는 자는 하나님께 속하지 아니하니라 우리가 서로 사랑할찌니 이는 너희가 처음부터 들은 소식이라 가인 같이 하지 말라 저는 악한 자에게 속하여 그 아우를 죽였[느니라.]”—요한 1서 3:10-12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
6 하나님의 남자를 특징짓는 또 다른 두드러진 특성은 관대함입니다.
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
21 참으로, 우리는 여러 가지 방법으로 하나님께 영광을 돌리고 그분을 공경할 수 있으며 또 그렇게 해야 합니다.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3개의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
13 분명히 하나님의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 큰 이유가 있을 수 없었읍니다!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
만약 이 옵션이 선택되어 있으면 카메라는 컴퓨터의 직렬 포트 중 하나 (윈도에서는 COM 포트라고 함) 에 연결되어 있습니다
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
우리 자신을 살피는 일은 우리가 하나님의 승인을 받고 심판을 받지 않게 해줍니다.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
예상 클릭률(CTR)은 광고 순위의 품질 구성요소 중 하나입니다.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
바로 이러한 이유에서 그분은 그 비유와 또 하나의 관련된 비유를 말씀하신 다음 이렇게 결론지으셨다. “이와 같이 너희 중에 누구든지 자기의 모든 소유를 버리지 아니하면 능히 내 제자가 되지 못하리라.”
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
학생들에게 나는 어떤 상황에서든 하나님께 충실하겠다라는 말을 경전의 모사이야서 17:9~12 옆에 적게 해도 좋다.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
16 하나님의 친백성의 기도 및 희망은 “큰 바벨론”을 지지하는 사람들의 기도 및 희망과 참으로 큰 대조를 이룹니다!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
하나님은 사랑이십니다.
Đức Chúa Trời là sự yêu thương.
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 편을 택했다.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
304 37 침례를 꼭 받아야 하나?
304 37 Mình nên báp-têm không?
하나의 요점으로부터 다른 요점으로 옮겨갈 때, 멈춤은 청중에게 생각할 기회를 준다.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
하지만 신약 시대 교회와 마찬가지로 평의회의 궁극적인 목표는 평의회 구성원 간의 단순한 합의가 아니라 하나님이 주시는 계시를 받는 것입니다.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 하나 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.