한글 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 한글 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 한글 trong Tiếng Hàn.
Từ 한글 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Hangul, tiếng Hàn Quốc, tiếng Triều Tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 한글
Hangulnoun |
tiếng Hàn Quốcnoun |
tiếng Triều Tiênnoun |
Xem thêm ví dụ
대부분의 성서는 「개역 한글판」처럼 “내가 진실로 네게 이르노니 오늘 네가 나와 함께 낙원에 있으리라”고 되어 있다. Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”. |
교재: 「성경전서—개역 한글판」[「성」], 「그리스도인 그리스어 성경 신세계역」[「성7」], 「여호와의 증인—하나님의 왕국 선포자」[「와」], 「‘모든 성경은 하나님의 영감을 받은 것으로 유익하다’」(1991년판)[「감」], 「그리스도인 그리스어 성경 신세계역」에 나오는 “대답을 위한 성서 제목”[*「답」], 「영원한 생명으로 인도하는 지식」[「짓」], 및 「가정의 행복—그 비결」[「결」]이 임명의 근거가 될 것이다. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
(마태 6:9, 개역 한글판) 하지만 오랜 세월 동안, 그분의 이름을 아는 사람은 거의 없었습니다. (Ma-thi-ơ 6:9) Thế mà trong một thời gian dài, danh của Ngài lại ít được biết đến. |
그들은 “그 손으로 일한 것을 길이 누릴 것”입니다.—이사야 65:22, 개역 한글판; 창세 2:15. Họ “sẽ hằng hưởng công-việc tay mình làm”.—Ê-sai 65:22; Sáng-thế Ký 2:15. |
교재: 「성경전서—개역 한글판」[「성」], 「그리스도인 그리스어 성경 신세계역」[「성7」], 「여호와의 증인—하나님의 왕국 선포자」[「와」], 「‘모든 성경은 하나님의 영감을 받은 것으로 유익하다’」(1991년판)[「감」], 「그리스도인 그리스어 성경 신세계역」에 나오는 “대답을 위한 성서 제목”[*「답」], 「영원한 생명으로 인도하는 지식」[「짓」] 및 「성경을 사용하여 추리함」[「추」]이 임명의 근거가 될 것이다. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], Hạnh phúc—Làm sao tìm được? [hp], Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời [kl] và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
다른 사람들이 우리를 받아들인다는 것은 흐뭇한 일이 아닙니까?—마태 7:12, 개역 한글판. Chẳng lẽ khi được người khác chấp nhận, bạn không cảm thấy khoan khoái hay sao?—Ma-thi-ơ 7:12. |
(누가 21:24, 「개역 한글판」; 에스겔 21:25-27) 다니엘서에 많은 예언들이 들어 있긴 하지만, 그 중 어느 예언으로도 오늘날의 성서 연구생들이 사탄의 전체 사물의 제도가 멸망될 때를 정확히 계산해 낼 수는 없습니다. Dù sách Đa-ni-ên có nhiều lời tiên tri, nhưng không có lời nào có thể giúp các học viên Kinh-thánh ngày nay tính được chính xác khi nào toàn thể hệ thống của Sa-tan sẽ bị hủy diệt (Đa-ni-ên 2:31-44; 8:23-25; 11:36, 44, 45). |
(전도 3:11, 개역 한글판) 영원히 산다 할지라도, 우리는 결코 여호와의 창조물을 모두 측량할 수는 없을 것입니다. (Truyền-đạo 3:11) Dù sống muôn đời, chúng ta sẽ không bao giờ có thể hiểu hết mọi tạo vật của Đức Giê-hô-va. |
(계시 19:1-6, 개역 한글판) 하지만 상당수의 현대 성서들에는 그 이름이 거의 나오지 않습니다. (Khải-huyền 19:1-6, cước chú) Vậy mà nhiều bản dịch Kinh Thánh hiện đại hiếm khi dùng danh ấy. |
(시 90:2) 또는 「개역 한글판」에서는 “영원부터 영원까지 주는 하나님이시니이다”라고 번역합니다. (Thi-thiên 90:2) Hoặc như Bản Diễn Ý dịch câu này, “từ quá khứ vô hạn đến đời đời Chúa mãi mãi là Thượng Đế”. |
(이사야 45:18; 전도 1:4, 개역 한글판) 땅에 대한 여호와의 목적은 실현될 것입니다. “나의 뜻이 서리니, 나의 기뻐하는 것을 내가 다 이룰 것이다”라고 되어 있습니다.—이사야 46:10. (Ê-sai 45:18; Truyền-đạo 1:4) Ý định của Đức Giê-hô-va đối với trái đất sẽ được thực hiện: “Mưu của ta sẽ lập, và ta sẽ làm ra mọi sự ta đẹp ý”.—Ê-sai 46:10. |
별다른 표시가 없는 한, 모든 성서 인용문은 「성경 전서, 개역 한글판」의 것임. Bản phiên dịch Kinh-thánh dùng trong giấy nhỏ này là bản do Thánh-kinh Hội Mỹ-quốc, Nữu-ước. |
(개역한글판) 여호와 하느님만이 그러한 찬양을 받으시기에 합당합니다. Chỉ một mình Đức Giê-hô-va mới xứng đáng được tôn kính như thế. |
(마태 9:17; 11:19, 개역 한글판) 유월절을 지키는 중에는 포도주를 마셨으며, 따라서 그리스도께서도 자신의 죽음의 기념식을 제정하실 때 포도주를 사용하셨습니다. (Ma-thi-ơ 9:17; 11:19) Rượu được uống trong lúc cử hành Lễ Vượt Qua, và Đấng Christ cũng dùng rượu khi thiết lập Lễ Tưởng Niệm sự chết của ngài. |
또한 그들은 하느님을 비난하는데, 그것은 잠언 19:3(개역 한글판)에서 “사람이 미련하므로 자기 길을 굽게 하고 마음으로 여호와를 원망[한다]”고 알려 주는 것과 같습니다. Và họ trách Đức Chúa Trời, như Châm-ngôn 19:3 nói: “Sự ngu-dại của người nào làm cho hư-hỏng đường-lối mình, và lòng người oán Đức Giê-hô-va”. |
(시 50:10, 개역 한글판) 그러므로 자신이 손수 만드신 작품이 마구 파괴되는 데 대해 그분이 결코 무심하실 리가 없습니다. (Thi-thiên 50:10) Vì vậy Ngài không thể bàng quan đối với sự phá hoại bừa bãi công việc do chính tay Ngài làm ra. |
그 점이 「개역 한글판」 성서로 시편 83:18에 이렇게 잘 나타나 있습니다. “여호와라 이름하신 주만 온 세계의 지존자로 알게 하소서.” Ta thấy điều này nơi Thi-thiên 83:18: “Hầu cho chúng nó biết rằng chỉ một mình Chúa, danh là Đức Giê-hô-va, là Đấng Chí-Cao trên khắp trái đất”. |
그분은 또한 악인들이 “영원한 형벌에 들어갈 것”이라고 말씀하셨습니다.—마태 25:41, 46, 한글 킹 제임스 성경. Ngài cũng nói họ sẽ “vào cực hình đời đời”.—MA-THI-Ơ 25:41, 46, Nguyễn Thế Thuấn. |
또 다른 예로 시편 96:1이 있습니다. 「개역한글판」에 따르면 그 성구에서는 “온 땅이여 여호와께 노래할찌어다”라고 말합니다. Một thí dụ khác là ở Thi-thiên 96:1, bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội dịch như sau: “Hỡi cả trái đất, khá hát-xướng cho Đức Giê-hô-va”. |
별다른 표시가 없는 한, 이 팜플렛의 성서 인용문은 「성경 전서, 개역 한글판」의 것임. Những câu Kinh-thánh trong sách mỏng này đều được trích dẫn từ bản dịch này, trừ khi có ghi khác. |
(잠언 16:21, 개역한글판) 참으로 통찰력은 그것을 가진 사람들에게 “생명의 샘”입니다. (Châm-ngôn 16:21, BDM; Bản Diễn Ý) Thật vậy, người có sự thông sáng là có được “nguồn sự sống”. |
[누가 21:24, 「개역 한글판」]) 맥밀런은 그 책을 읽기 시작한 바로 그 날 밤에, “아니, 이건 진리처럼 들리는 걸!” Chính cái đêm mà anh Macmillan bắt đầu đọc, anh thầm nghĩ: “Ồ, những điều này nghe như sự thật!” |
별다른 표시가 없는 한, 모든 성서 인용문은 「성경전서 개역한글판」의 것임. Trừ khi được ghi rõ, các câu Kinh Thánh trích dẫn trong tờ giấy này là của bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội. |
(개역 한글판) “너희는 이것을 행하여, 나를 기억하여라.” (표준 새번역) 사실, 이 의식은 흔히 그리스도의 죽음의 기념식이라고 불립니다. Hoặc là: “Các con hãy ăn để tưởng niệm ta” (Bản Diễn Ý). Thật thế, sự cử hành này thường được gọi là Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 한글 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.