ハノイ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ハノイ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ハノイ trong Tiếng Nhật.

Từ ハノイ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Hà Nội, 河內. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ハノイ

Hà Nội

proper ([河内])

わたしは明日、ハノイへ飛びます。
Tôi sẽ bay đến Hà Nội vào ngày mai.

河內

proper (ベトナムの首都)

Xem thêm ví dụ

2015年3月にはハノイの治安要員が氏を拘束し、ハナム省の故郷に連れ戻した。
Vào tháng Ba năm 2015, nhân viên an ninh ở Hà Nội câu lưu và áp giải bà về quê ở Nam.
ハノイ人民裁判所は、弁護団が、起訴された事件の根拠に使われた文書の開示を求めると、それを拒否したのである。
Tòa án Nhân dân TP Hà Nội đã từ chối yêu cầu của tổ luật sư bào chữa về việc tiếp cận những tài liệu được lấy làm căn cứ truy tố.
ハノイ市ホアイドク県ラフー村のNguyen Huu Khoa副警察署長は、トラック運転手のNguyen Phu Son氏への暴行の容疑が問われていた。
Vào tháng Bảy năm 2010, phó công an xã Nguyễn Hữu Khoa ở La Phù (huyện Hoài Đức, Hà Nội) bị tố cáo đã đánh đập một tài xế xe tải tên là Nguyễn Phú Sơn.
日本にいるとしたら あるいはニューデリー あるいはハノイにいるとしたら 中国の台頭に対する見方は 北京からの見方とは少し異なるでしょう
Nếu bạn ở Nhật, hay New Delhi, hay Hà Nội, quan điểm của bạn về sự nổi dậy của Trung Quốc sẽ khác đi 1 chút so với khi bạn ở Bắc Kinh.
わたしは明日、ハノイへ飛びます。
Tôi sẽ bay đến Hà Nội vào ngày mai.
東京メトロからは、東京やハノイのような都市部における効率的で強靭な交通システムの役割を説明しました。
Công ty Tokyo Metro nhấn mạnh vai trò của hệ thống giao thông hiệu quả và chống chịu thiên tai ở các vùng đô thị như Tokyo và Hà Nội.
ある蒸し暑い朝,私たちはハノイからバスに乗って,東へ160キロほど行った所にあるベトナム屈指の名勝,世界的に有名なアロン湾,つまり下竜湾に向かいました。
VÀO một buổi sáng oi bức ở Hà Nội, chúng tôi lên xe buýt đi về hướng đông, vượt 165 kilômét để đến một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam: Vịnh Hạ Long nổi tiếng trên thế giới.
その後の2年間,家族は彼が死んだのか生きているのか分かりませんでした。 実は,彼はハノイで捕虜として収容されていたのです。
Monson chia sẻ kinh nghiệm về Jay Hess, một phi công trong không quân bị bắn rơi ở miền Bắc Việt Nam vào thập niên 1960: “Trong hai năm, gia đình của anh ấy không hề biết được là anh ấy còn sống hay đã chết.
トレンドの空間分布結果として、低下傾向の特に強い(年0.3 m 以上の低下)地域が、地下水取水量の多い主に首都ハノイ周辺で生起していることが分かった。
Kết quả phân tích theo không gian cho thấy vùng có dấu hiệu hạ thấp mực nước lớn (> 0.3 m/năm) chủ yếu tập trung ở khu vực đô thị, nơi mà đang khai thác nước ngầm với trữ lượng lớn như Hà Nội.
2012年8月に起きたある事件では、ハノイ市の警察官がNguyen Mau Thuan氏を撲殺した。 近所で起こした軽い小競り合いで逮捕されてから、3時間も経たないうちの出来事だった。
Trong vụ việc xảy ra vào tháng Tám năm 2012, công an đánh Nguyễn Mậu Thuận, ở Hà Nội, đến chết sau khi ông bị bắt giữ chỉ ba tiếng đồng hồ trước đó vì một xích mích nhỏ với hàng xóm.
このコミュニティは 学生であろうと科学者であろうと ホノルルに住んでいようと ハノイに住んでいようと 関係なく だれもが参加できるものです
Không quan trọng việc bạn là học sinh hay nhà khoa học, bạn sống ở Honolulu hay Hà Nội, đây là cộng đồng chung của mọi người.
2015年3月に、今度はドイツ大使館での会合に出席するためハノイに飛ぶのを阻止され、拘禁されている。
Tháng Ba năm 2015, công an lại câu lưu cô để ngăn không cho cô đi Hà Nội dự cuộc gặp tại Đại sứ quán Đức.
この条項は、中国企業に対しベトナム領内の占拠を認めるものだと批判されている。 ホーチミン市、ハノイ、ニャチャン、ビントゥアン省などで数千人が抗議行動に参加した。
Hàng ngàn người tham gia các cuộc tuần hành ở Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Nha Trang, tỉnh Bình Thuận và nhiều nơi khác.
2014年5月に、平服姿の男5人組がハノイの通りで同氏を襲撃し、鉄棒で腕や足の骨を折るけがを負わした。
Tháng Năm năm 2014, một nhóm năm người đàn ông mặc thường phục tấn công Trần Thị Nga trên đường phố Hà Nội bằng gậy sắt, khiến bà bị gãy chân gãy tay.
会議は周到な準備を継続してハノイからの連絡を待ち、蜂起の日を18日に移すことで合意した。
Hội nghị đồng ý tiếp tục chuẩn bị chu đáo, chờ tin từ Hà Nội, dời ngày khởi nghĩa đến ngày 18.
1945年9月から1946年12月まで、クエットはハノイ軍事委員会政治委員、第2支隊政治員、第1支隊政治員、ベトナム南部抗戦委員会の主力である第31大団政治員の各職を歴任した。
Từ tháng 9 năm 1945 đến tháng 12 năm 1946, ông lần lượt giữ các chức vụ Ủy viên chính trị Ủy ban Quân sự Hà Nội, Chính trị viên Chi đội 2, Chính trị viên Chi đội 1, Chính trị viên Đại đoàn 31 chủ lực của Ủy ban kháng chiến miền Nam Việt Nam.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ハノイ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.