χαρτομάντιλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χαρτομάντιλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαρτομάντιλο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χαρτομάντιλο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khăn tay, khăn giấy, khăn vuông, khăn mùi soa, khăn quàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χαρτομάντιλο

khăn tay

(hanky)

khăn giấy

(tissue)

khăn vuông

(handkerchief)

khăn mùi soa

(handkerchief)

khăn quàng

Xem thêm ví dụ

Μήπως θες κι άλλο χαρτομάντιλο;
Cần miếng gạc khác không?
14 δολάρια για ένα κουτί χαρτομάντιλα.
14 đô một hộp Kleenex.
Ο αμφιβληστροειδής έχει την ίδια συνοχή και πυκνότητα με ένα κομμάτι υγρό χαρτομάντιλο και είναι περίπου το ίδιο ευαίσθητος.
Võng mạc có độ đậm đặc và độ dày của một tờ giấy ướt và cũng mong manh như thế.
Χρειάζεσαι χαρτομάντιλο.
Chị cần khăn giấy đấy.
Τώρα βγάλτε τα χαρτομάντιλά σας έξω.
Và bây giờ hãy xem
Να καλύπτετε, αν είναι δυνατόν, το στόμα και τη μύτη με χαρτομάντιλο όταν βήχετε ή φταρνίζεστε και να το πετάτε αμέσως.
Nếu có thể, hãy dùng khăn giấy để che miệng và mũi mỗi khi ho hoặc hắt hơi, và vứt ngay sau đó.
Γιατί θέλουν να χύσουν σε ένα χαρτομάντιλο ότι δεν μπορούν σε μια γυναίκα.
Vì họ chỉ muốn xem rồi bắn vào giấy ăn. Họ đút gì vào người một phụ nữ.
Κάπου έχω χαρτομάντιλα.
Tôi tập hợp thông tin ở nhiều nơi.
Μου φέρνεις ένα χαρτομάντιλο;
Con lấy giúp mẹ khăn giấy được không?
Έχεις χαρτομάντιλο;
Nasty, anh có khăn ăn không?
«Αρκεί απλώς και μόνο να φταρνιστείτε και θα σας προσφέρουν χιλιάδες χαρτομάντιλα
Anh chỉ cần nói một tiếng thì sẽ có không biết bao người đến giúp đỡ anh!”
Να πάρω ένα χαρτομάντιλο;
Tôi dùng khăn giấy được không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαρτομάντιλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.