하루살이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 하루살이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 하루살이 trong Tiếng Hàn.

Từ 하루살이 trong Tiếng Hàn có nghĩa là con phù du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 하루살이

con phù du

noun

Xem thêm ví dụ

우리는 아침 일찍 일어나 일용할 성구를 고려함으로 하루를 영적인 생각으로 시작합니다.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3개의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
하루에 소설을 한 권이나 두 권 정도 읽으실수 있어요.
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
적어도 하루에 두 번 양치질을 하십시오.
Đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
그런데 하루는 점심 휴회 시간에, 그 당시 우리의 활동을 감독하고 있던 조셉 러더퍼드 형제가 잠시 나와 이야기하자고 하였습니다.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
토요일 하루 종일 7 1⁄2
Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2
그리고 부모에게 오늘 하루가 어땠는지 물어보십시오.
Sau đó cũng hỏi thăm cha mẹ.
예를 들면, 딸에게 그날 어떻게 보냈느냐고 묻는 대신, 부모 자신이 하루를 어떻게 보냈는지 이야기한 다음에 딸이 어떤 반응을 보이는지 살피십시오.
Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào.
이스라엘 사람들이 이집트의 가혹한 노예살이에서 벗어난 것은 매우 특별한 사건이었는데, 하느님이 직접 개입하셔서 그들을 해방시켜 주셨기 때문입니다.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
어느 날 밤, 실로 험상궂은 얼굴을 한 노인이 하루 밤 묶을 방을 청했습니다.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
제십일 시에 고용된 일꾼들에게 하루 종일 일한 일꾼들과 동일한 품삯을 주는 것은 불공정한 일이었습니까?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
왜 부인의 침실에 하루종일 들어가지 않는 거지?
Tại sao suốt ngày ổng không vô phòng ngủ của vợ ổng?
우리는 직장에서 하루 종일 일하고 난 뒤 집회에 가기가 버겁게 느껴질지 모릅니다.
Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp.
저한테 아프가니스탄은 희망과 끝없는 가능성을 가진 나라입니다. 하루도 빼지 않고 날마다 SOLA의 여학생들이 저한테 그걸 일깨워주죠.
Đối với tôi, Afghanistan là một đất nước của hy vọng, khả năng không giới hạn, và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó.
현재 트위터의 규모를 고려해보면 백만 분의 일이라는 확률은 하루에 500번 일어납니다.
Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày.
그 가족은 그 당시 8살, 10살의 두 명의 남자형제들과 함께 파키스탄으로 탈출해서 생계를 위해 하루 10시간 동안 깔개를 짰습니다.
Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình.
그는 낙심한 나머지 하루 종일 걸어 광야로 들어갔는데, 물이나 필수품을 가지고 가지 않은 것이 분명합니다.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
낮에 하루 종일 시간 있었잖아!’
Mẹ đã bên con cả ngày rồi còn gì!’.
저는 학교에서 과학을 배우지 않았어요. 애들이 하루종일 나무 밑에서 뭘하는지 모르겠어요. 도와드릴 수 없군요.
Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu.
하지만 나는 돋보기와 대형 활자로 인쇄된 출판물을 이용하여, 가까스로 보이는 한쪽 눈으로 여전히 하루에 세 시간에서 다섯 시간을 연구에 바칠 수 있었습니다.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
하루는 삼촌이 쓰시는 온갖 도구를 구경하다가 배에 세밀한 부분이나 장식을 만들어 넣을 때 각각의 도구가 어떻게 쓰이는지를 눈여겨보았다.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
1982년에 폴란드는 아직 공산주의 통치 아래 있었지만, 하루 회기의 대회를 여는 것을 허락하였습니다.
Nước Ba Lan, dù còn ở dưới chế độ Cộng Sản, đã cho phép tổ chức các hội nghị một ngày vào năm 1982.
길고 무더운 하루가 끝나면, 가족이 함께 무화과나무 아래 앉아서 즐겁게 교제를 나눌 수 있었을 것입니다.
Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện.
우리가 의식적으로 가능한 최소의 생태학적 발자취을 남기는 삶을 지속한다면, 우리가 도덕적인 물건들을 구매하고, 그렇지 않은 것을 거부한다면 우리는 하루밤에 세상을 바꿀 수 있습니다.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
가족들은 봉사의 직무에서 하루를 온전히 함께 보냄으로 참된 즐거움을 체험할 수 있다.
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 하루살이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.