have a drink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ have a drink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have a drink trong Tiếng Anh.

Từ have a drink trong Tiếng Anh có nghĩa là giải khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ have a drink

giải khát

verb

Xem thêm ví dụ

Come on, have a drink.
Nào, uống đi.
I'll have a drink too.
Bác cũng muốn uống.
I'm having a drink with my friend the Colonel.
Tôi phải đi uống với ông bạn già, ngài Đại tá.
You guys come to have a drink.
Đến uống tí nhé.
Come let's have a drink.
Uống mừng nhé.
Sit down, Relax, have a drink,
Ngồi đây, thư giãn và uống tí chút.
Have a drink with woo Jang-hoon.
Anh có từng nhậu với Woo Jang-hoon chưa?
May, come and have a drink with us
uống với tôi vài ly nào.
Come sit, have a drink with me.
Lại đây, uống với anh.
We're just having a drink.
Chúng ta chỉ uống một chút thôi.
Why don't we have a drink after work?
Sao mình không đi uống một ly sau giờ làm việc?
Next to you, we all have a drinking problem!
Đến anh nữa, tất cả chúng ta đều có vấn đề với rượu.
You can have a drink with me.
thể uống cùng tôi.
Have a drink.
Uống một ly nghe.
Unless you wanna have a drink with me.
Trừ phi trò muốn uống cùng ta tối nay
We're all having a drink up top.
Bọn tôi đang uống trên sân thượng.
Having a drink.
Đang uống rượu.
Have a drink.
Uống đi
Have a drink.
Uống đi.
Why don't you have a drink?
Sao không uống một miếng đi?
Anyway, let's have a drink.
Dù sao, uống một chút nhỉ.
You suppose I could have a drink?
Tôi có được uống một ly rượu không?
Please... you have a drink with me.
Tôi đâu thù oán với cô.
Let's have a drink, thanks...
Nào chúng ta uống thôi, cảm ơn...
We're having a drink at the bar in the Aurora Hotel.
Chúng ta đang uống rượu ở quày bar của khách sạn Aurora.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have a drink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.