haulage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haulage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haulage trong Tiếng Anh.

Từ haulage trong Tiếng Anh có nghĩa là vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haulage

vận tải

noun

Xem thêm ví dụ

The flagpole sections were lifted into place by a Liebherr LR 1750 crawler crane with a 182-meter boom operated by Gulf Haulage and Heavy Lift Company.
Các phần cột cờ đã được nâng lên bởi một cần cẩu bánh xích Liebherr LR 1750 với một cần cẩu dài 182 mét được vận hành bởi Công ty Vận tải Vịnh và Công ty Nâng hạng nặng.
Werner Schulz grew up in Zwickau, the son of an independent haulage contractor and former professional officer from a social-democratic dominated family.
Werner Schulz lớn lên ở Zwickau là con của một chủ hãng chuyên chở độc lập từ một gia đình Dân chủ Xã hội.
During 2018, the company acquired 24 companies, including The Yearsley Group, the UK's largest Cold Storage and Haulage supplier, maintaining its second-largest status.
Trong năm 2018, công ty đã mua lại 24 công ty, bao gồm The Yearsley Group, nhà cung cấp Kho lạnh và Vận chuyển lạnh lớn nhất của Vương quốc Anh, duy trì vị thế lớn thứ hai.
The plant produces urban and off-road passenger cars, small, medium, and heavy cargo, as well as, haulage construction and off-road trucks and buses.
Nhà máy sản xuất các loại xe đô thị và xe off-road chở khách, xe chở hành cỡ nhỏ, vừa và hạng nặng, cũng như các xe tải xây dựng xe tải off-road và xe bus.
The line was opened in 1865 to carry slate from the quarries at Bryn Eglwys to Tywyn, and was the first narrow gauge railway in Britain authorised by Act of Parliament to carry passengers using steam haulage.
Tuyến đường sắt này được mở vào năm 1865 để vận chuyển đá phiến từ các mỏ đá ở Bryn Eglwys tới Tywyn và là tuyến đường sắt hẹp đầu tiên được Anh Quốc ủy quyền bởi Đạo luật Quốc hội để vận chuyển hành khách bằng bằng đầu máy hơi nước.
Since 1950, Sungri Motor Plant in Tokchon has been North Korea's first and largest motor vehicle plant producing urban and off-road passenger cars; small, midi- and heavy cargo, haulage, construction and off-road trucks and buses under the names Sungri, Jaju and others.
Bài chi tiết: Sungri Motor Từ 1950, Nhà máy Sungri Motor ở Tokchon là nhà máy xe cơ giới đầu tiên và lớn nhất của Bắc Triều Tiên sản xuất xe chở khách đô thị và xe địa hình; xe tải nhỏ, hạng trung và hạng nặng, Xe công trình, xe tải xây dựng và xe địa hình và xe buýt dưới tên Sungri, Jaju và một số tên khác.
Freight haulage on the few remaining lines continued to decline until 1990 from when a patchwork of railways was gradually taken over by associations and forest managements for tourist purposes.
Các tuyến đường sắt chở hàng còn lại tiếp tục suy giảm cho tới năm 1990 khi một mạng lưới chắp vá các tuyến đường sắt dần bị kiểm soát bởi các công ty và các cơ sở quản lý lâm nghiệp cho mục đích du lịch.
Compared with other bulk haulage modes like the trucking and railway, belt conveyor systems provide many advantages such as a higher capacity, lower cost, higher efficiency, less human involvement and proven reliability (Roberts, 1981; Smith and Spriggs, 1981).
So với các chế độ vận chuyển hàng loạt khác như vận tải đường bộ và đường sắt, hệ thống băng tải đai cung cấp nhiều lợi thế như công suất cao hơn, chi phí thấp hơn, hiệu quả cao hơn, ít sự tham gia của con người và độ tin cậy đã được chứng minh (Roberts, 1981; Smith và Spriggs, 1981).
The breed was originally used for agriculture and haulage, and is still used for draught purposes today.
Giống ngựa này thường được sử dụng cho nông nghiệp và vận chuyển (kéo xe), và vẫn được sử dụng cho các mục đích kéo xe cho đến ngày nay.
From 2006–07 the league was sponsored by Lancit Haulage Limited, and from 2010–11 the league has been sponsored by GalaxyFootball.co.uk.
Từ mùa giải 2006-07, giải đấu được tài trợ bởi Lancit Haulage Limited và mùa giải 2010-11 được tài trợ bởi GalaxyFootball.co.uk.
As of October 1969, Brown was running his own haulage business.
Tính đến tháng 10 năm 1969, Brown vận hành kinh doanh chuyên chở của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haulage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.