have lunch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ have lunch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have lunch trong Tiếng Anh.

Từ have lunch trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn trưa, ăn, hàng, bữa ăn trưa, an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ have lunch

ăn trưa

ăn

hàng

bữa ăn trưa

an

Xem thêm ví dụ

I don't have time to have lunch with you guys.
Anh không có thì giờ ăn trưa với anh em.
Max wants to have lunch today.
Hôm nay Max muốn ăn trưa.
Can we have lunch tomorrow? of course
An toàn chứ?
Now, just let's have lunch first...
Giờ, chúng ta phải ăn trưa trước đã...
I thought that we might have lunch together tomorrow.
Mai mình ăn trưa được không em?
I thought we were having lunch.
Nhưng chúng ta sắp đi ăn trưa mà.
Even if you didn't, I was about to ask you if you wanted to have lunch together.
Dù cậu không tới, thì mình cũng định hỏi xem cậu có muốn cùng ăn trưa không.
I've got to have lunch with Laurel.
Tôi phải ăn trưa với Laurel nữa.
We should have lunch
Mình ăn chưa thôi
I can call her now, and we can have lunch before we go down to the Linc.
Giờ em có thể gọi cho cô ấy và chúng ta thể đi ăn trưa, trước khi đến sân Linc.
Let's have lunch.
Tất cả hãy ăn trưa đi.
She wants me to come have lunch and meet her fiancée.
Mẹ muốn cháu đến và ăn trưa với hôn phu của bà.
We couldn't have lunch?
Ta ăn trưa được không?
I was wondering if we could have lunch together.
Không biết chúng ta có thể ăn trưa với nhau không?
You can't have lunch with him!
Cậu không thể đi ăn cùng hắn!
And call me next time you get into town and we 'll have lunch or something . "
Và lần tới khi vào thành phố hãy gọi cho tớ , mình sẽ đi đâu đó ăn uống với nhau cho vui . "
Have lunch with me.
Ăn trưa với tớ nhé.
You should come and have lunch.
Cậu đến ăn trưa với tớ đi.
We'll have lunch and I'll let you know what I've decided.
Chúng ta sẽ đi ăn trưa và tôi sẽ nói cho anh biết quyết định của mình.
So, we'll have lunch, then?
Vậy ta dùng bữa trưa nhé?
If you have lunch reservations, cancel them.
Nếu anh đã đặt bữa trưa thì hủy luôn đi.
Aren't you having lunch with us?
Cô không ăn trưa với chúng tôi sao?
I'm having lunch with my son.
Tôi đang đi với con trai.
Have lunch?
Đi ăn trưa?
I can't have lunch with you either.
Mình cũng không ăn trưa với cậu được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have lunch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới have lunch

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.