headless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ headless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headless trong Tiếng Anh.

Từ headless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có đầu, không đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ headless

không có đầu

adjective

These headless bodies can live for about a day,
Cơ thể không có đầu kia có thể sống được trong một ngày,

không đầu

adjective

Then, of course, all the attention turned to that headless brother of yours.
Vậy, dĩ nhiên, tất cả sự tập trung quay... sang thằng em không đầu của cô.

Xem thêm ví dụ

Mike the Headless Chicken (April 20, 1945 – March 17, 1947), also known as Miracle Mike, was a Wyandotte chicken that lived for 18 months after his head had been cut off.
không đầu Mike (tháng 4 năm 1945-tháng 7 năm 1947) cũng được biết đến như Miracle Mike (Mike kỳ lạ), là một cá thể gà Wyandotte sống tới 18 tháng sau khi bị chặt đầu.
Other users collect large quantities of equipment together at home to create "SETI farms", which typically consist of a number of computers consisting of only a motherboard, CPU, RAM and power supply that are arranged on shelves as diskless workstations running either Linux or old versions of Microsoft Windows "headless" (without a monitor).
Một số người khác thu thập một lượng lớn các thiết bị với nhau tại nhà để tạo ra "cánh đồng SETI", thường bao gồm một số máy tính chỉ chứa bo mạch chủ, CPU, RAM và nguồn chỉ chạy Linux hoặc các bản Microsoft Windows cũ mà không có màn hình.
The location of Pyramid 29, which Lepsius called the "Headless Pyramid", was lost for a second time when the structure was buried by desert sands after Lepsius's survey.
Vị trí của Kim tự tháp 29, mà Lepsius gọi là "Kim tự tháp Không đầu", bị mất lần thứ hai khi công trình này bị cát sa mạc vùi lấp sau cuộc khảo sát của Lepsius.
If we'd been bandits, you'd be headless right now.
Nếu là bọn cướp thì cái cổ của anh...
The figurine was found headless; according to Petrie, it was caused by an accident while digging.
Ban đầu, bức tượng nhỏ này được tìm thấy trong tình trạng mất đầu; Theo Petrie nguyên nhân gây nên là do một tai nạn trong khi đào bới.
These headless bodies can live for about a day, but they don't do much.
Cơ thể không có đầu kia thể sống được trong một ngày, nhưng chúng không thể hoạt động được nhiều.
apparently they have a headless homicide victim.
Họ có một nạn nhân bị giết mất đầu.
They saw Mrs. Hall fall down and Mr. Teddy Henfrey jump to avoid tumbling over her, and then they heard the frightful screams of Millie, who, emerging suddenly from the kitchen at the noise of the tumult, had come upon the headless stranger from behind.
Họ nhìn thấy bà Hội trường rơi xuống và ông Teddy Henfrey nhảy để tránh nhào lộn trên của mình, và sau đó họ nghe thấy tiếng hét khủng khiếp của Millie, người, đang nổi lên đột ngột từ nhà bếp tiếng ồn của ồn ào, đến khi người lạ không đầu từ phía sau.
They're running around like headless chickens.
Họ đang chạy loạn lên như gà mất đầu.
The severed head was displayed on a spike on London Bridge as a warning to others, and the headless body was taken back to the Tower for burial under a chapel floor.
Đầu bị bêu trên ngọn giáo được đặt ở Cầu Luân Đôn như một lời cảnh báo, còn thi thể thì đem về chôn dưới nền của nhà thờ nhỏ trong Tháp.
(Laughter) Anyway, as you'll see in a moment, Susana was able to turn on the flight motor of what's the equivalent of the spinal cord of these flies and get some of the headless bodies to actually take off and fly away.
(Cười) Dù sao đi nữa, bạn sẽ thấy rằng trong một khoảnh khắc đó, Susana đã có thể làm cho cỗ máy bay lượn này hoạt động và một thứ gì đó tương đương với xương sống của những con ruồi này khiến cho thân thể không có đầu này cất cánh và bay đi xa.
I will thank you not to mention headless corpses again.
Tôi sẽ đội ơn lắm nếu cậu không nhắc tới vụ chặt đầu ai nữa.
I'm a headless ghost!
Ta là ma không đầu đây!
They saw in the dim light the headless figure facing them, with a gnawed crust of bread in one gloved hand and a chunk of cheese in the other.
Họ nhìn thấy trong ánh sáng mờ con số không đầu phải đối mặt với họ, với một lớp vỏ gnawed bánh mì trong một bàn tay đeo găng và một đoạn của pho mát trong.
It won't do Tangles any good if we run round like headless cheeks.
Sẽ không tìm được Tangles nếu ta cứ đi vòng quanh như thế này.
Susana was able to turn on the flight motor of what's the equivalent of the spinal cord of these flies and get some of the headless bodies to actually take off and fly away.
Susana đã thể làm cho cỗ máy bay lượn này hoạt động và một thứ gì đó tương đương với xương sống của những con ruồi này khiến cho thân thể không có đầu này cất cánh và bay đi xa.
Through the dungeon wall burst a dozen ghost horses, each ridden by a headless horseman.
Xuyên qua bức tường của hầm ngục, một tá ngựa ma phi ra, trên lưng mỗi con là một kỵ sĩ không đầu.
A headless statue of Siptah now in Munich shows him seated on the lap of another Pharaoh, presumably his father.
Một bức tượng không đầu của Siptah tại Munich cho thấy ông đang ngồi trên lòng một pharaon khác, có thể đoán là cha của ông.
Then, of course, all the attention turned to that headless brother of yours.
Vậy, dĩ nhiên, tất cả sự tập trung quay... sang thằng em không đầu của cô.
In centre of the back wall of the structure, opposite the central doorway, is a niche containing the headless sculpture of a human figure, probably Bird Jaguar IV himself.
Ở trung tâm của bức tường phía sau của cấu trúc, đối diện với ô cửa trung tâm, là một hốc chứa tác phẩm điêu khắc không đầu của một hình người, có lẽ là chính Bird Jaguar IV.
Instead, it was proposed that the Headless Pyramid was that of Merikare, a structure dating to the First Intermediate Period and which has yet to be found.
Thay vào đó, người ta cho rằng Kim tự tháp không đầu là của Merikare, một công trình có niên đại thuộc về thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất và vẫn chưa được tìm thấy.
Nearly Headless Nick, Harry noticed, was still holding Sir Patrick’s rejection letter.
Harry nhận thấy Nick Suýt Mất Đầu vẫn còn cầm lá thư từ chối của ngài Patrick.
She looks at "the turkey, which resembles a trussed, headless baby.
Bà ấy nhìn vào "con gà tây, trông giống như một đứa bé không đầu.
In Os Kaminhas Sutrinhas (1995), headless dolls in pairs or trios mimic sexual acts atop toy beds decorated with childish motifs.
Trong Os Kaminhas Sutrinhas (1995), búp bê không đầu theo cặp hoặc bộ ba bắt chước hành vi tình dục trên giường đồ chơi được trang trí với họa tiết trẻ con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.