headphones trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ headphones trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headphones trong Tiếng Anh.

Từ headphones trong Tiếng Anh có các nghĩa là tai nghe, Tai nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ headphones

tai nghe

plural

But if you don't have that, maybe you can listen on your headphones.
Nếu không, bạn có thể nghe bằng tai nghe.

Tai nghe

noun (pair of small speakers held close to a user's ears)

But if you don't have that, maybe you can listen on your headphones.
Nếu không, bạn có thể nghe bằng tai nghe.

Xem thêm ví dụ

For example, if you use stereo headphones, you may want to set the volume at a level low enough for you to be able to hear sounds around you.
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
Find headphones recommended for Pixel.
Tìm tai nghe được khuyên dùng cho Pixel.
Follow local laws about using mobile devices, headphones and helmets.
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm.
The trouble with widespread headphone use is it brings three really big health issues.
Vấn đề với việc sử dụng tai nghe rộng rãi là nó gây ra 3 tác hại đến sức khoẻ.
It is the only Play speaker that has a headphone jack, two microphones and an AUX port, and is the second in the lineup to house an LED indicator alongside the Play:3.
Nhưng nó là loa duy nhất thuộc dòng Play có giắc cắm tai nghe, 2 microphone và cổng AUX, và là sản phẩm thứ hai có đèn LED giống với Play:3.
Use a wireless hands-free system (headphone, headset) with a lower power Bluetooth emitter.
Sử dụng một hệ thống không dây giúp rảnh tay (tai nghe, bộ tai nghe) có chứa một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn.
Note: Before you plug in your headphones, make sure that your phone’s volume is turned up.
Lưu ý: Trước khi cắm tai nghe, hãy đảm bảo tăng âm lượng của điện thoại.
I'm not one of the people zoning out with headphones or a book.
Và tôi lên tàu, rồi nhìn quanh, và để ý thấy một cặp đôi, trẻ cỡ tuổi Đại học, trông giống sinh viên 1 nam 1 nữ đang ngồi cạnh nhau.
If you're going to use headphones, buy the best ones you can afford because quality means you don't have to have it so loud.
Nếu bạn định dùng tai nghe, hãy mua cái tốt nhất có thể, vì chất lượng tốt có nghĩa là bạn không cần mở quá to.
Generally, headphone form factors can be divided into four separate categories: circumaural (over-ear), supra-aural (on-ear), earbud and in-ear.
Nói chung, xét theo các yếu tố hình thức, tai nghe có thể được chia thành bốn loại riêng biệt: circumaural, supra-aural (siêu âm thanh), earbud, và in-ear headphones (tai nghe nhét tai).
Perceived quality can be influenced by listening environment (ambient noise), listener attention, and listener training and in most cases by listener audio equipment (such as sound cards, speakers and headphones).
Chất lượng cảm nhận có thể bị ảnh hưởng bởi môi trường âm nhạc (môi trường xung quanh tiếng ồn), sự chú ý của người nghe, và đào tạo người biết lắng nghe và trong nhiều trường hợp thiết bị âm thanh nghe (chẳng hạn như card âm thanh, loa và tai nghe).
These headphones.
Cái tai nghe này.
You can use your phone's built-in speakers or audio accessories like headphones, earbuds, and speakers.
Bạn có thể sử dụng loa trong điện thoại hoặc các phụ kiện âm thanh như, tai nghe, tai nghe nhét trong và loa.
If I were screening Anuk at school, sound-attenuating headphones and noise monitoring would take the place of a sound booth, and I would use a phone adapter instead of a microscope to examine his ears.
Nếu được chẩn đoán cho Anuk ở trường, tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn và máy điều khiển tiếng ồn thay cho buồng cách âm, và dùng điện thoại mô phỏng thay vì kính hiển vi để khám tai cho cậu bé.
If possible, keep headphones handy so that you can plug them in when it's time to enter any passwords, such as your Wi-Fi password.
Nếu được, hãy cầm sẵn tai nghe để có thể cắm vào thiết bị khi cần nhập bất kỳ mật khẩu nào, chẳng hạn như mật khẩu Wi-Fi.
And you could listen in headphones with this thing called binaural recording.
Bạn có thể nghe bằng tai nghe bản thu thẳng.
This type of headphone generally tends to be smaller and lighter than circumaural headphones, resulting in less attenuation of outside noise.
Đây là loại tai nghe thường có xu hướng nhỏ hơn và nhẹ hơn so với các tai nghe circumaural, dẫn đến ít khả năng chống tiếng ồn bên ngoài hơn.
There's takeoffs of our logo of an eagle with headphones on around it.
Trên logo của NSA có một con đại bàng đeo tai nghe.
So, if you talk into the mike, you'll hear some music in your headphones; if you talk in the phone, then video would happen.
Nếu bạn nói vào micro, bạn sẽ nghe tiếng nhạc trong tai nghe; nếu nói vào điện thoại, video sẽ bật lên.
A microphone carried my voice to her headphones.
Tôi nói vào một micrô và âm thanh được khuếch đại vào tai nghe của chị ấy.
You know they make smaller headphones now, right?
Giờ người ta có xu hướng làm tai nghe kích thước nhỏ ha?
You can use Sound Amplifier on your Android device with wired headphones to filter, augment and amplify the sounds in your environment.
Bạn có thể sử dụng Bộ khuếch đại âm thanh trên thiết bị Android với tai nghe có dây để lọc, tăng cường và khuếch đại âm thanh trong môi trường xung quanh.
Since Flyme 3.0, Dirac HD Sound is integrated, bringing an improved audio experience through a certain number of ear and headphones.
Từ Flyme OS 3.0, Dirac HD Sound được tích hợp, mang lại một trải nghiệm âm thanh được cải thiện thông qua một số tai nghe.
To reduce exposure to RF energy, use a hands-free option, such as the built-in speakerphone, the supplied headphones or other similar accessories.
Để giảm hiện tượng phơi nhiễm năng lượng RF, hãy sử dụng tùy chọn rảnh tay, chẳng hạn như loa ngoài tích hợp, tai nghe đi kèm hoặc các phụ kiện tương tự khác.
Higher-quality wireless headphones use infrared transmission or UHF ISM bands such as 315 MHz, 863 MHz, 915 MHz, or 2.4 GHz instead of the FM broadcast band.
Tai nghe không dây chất lượng cao hơn sử dụng băng tần hồng ngoại hoặc băng tần UHF ISM như 315 MHz, 863 MHz, 915 MHz hoặc 2,4 GHz thay vì băng tần phát sóng FM.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headphones trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.