heaven and earth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heaven and earth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heaven and earth trong Tiếng Anh.

Từ heaven and earth trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao dày, càn khôn, lưỡng nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heaven and earth

cao dày

noun

càn khôn

noun

Reversing the heaven and earth.
Trời chính là đất, càn khôn đảo lộn

lưỡng nghi

noun

Xem thêm ví dụ

HOW would you feel if the Creator of heaven and earth said of you, “This is my friend”?
BẠN sẽ cảm thấy thế nào nếu Đấng Tạo Hóa của trời và đất nói về bạn: “Đây là bạn ta”?
That is how Jehovah, the Creator of heaven and earth, referred to the patriarch Abraham.
Đó là cách Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa của trời và đất, đã gọi tộc trưởng Áp-ra-ham.
Jehovah God, Maker of heaven and earth (4)
Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Sáng Tạo của trời và đất (4)
Rather, he sets both heaven and earth in contrast with God, the mighty Spirit who directed their creation.
Thay vì thế, ông nói đến sự khác biệt giữa trời, đất với Đức Chúa Trời, Đấng chỉ đạo việc sáng tạo chúng*.
Oh, boundless heaven and earth.
Thiên địa vô cực, cán thần tà pháp!
I mean, your dad and I, when we had troubles, he moved heaven and earth to find me.
Ý mẹ là, khi bố mẹ có vấn đề, bố sẽ đi cùng trời cuối đất kiếm mẹ.
Well, then you tell NASA to move heaven and earth.
Vậy hãy bảo NASA mau có kết quả.
Do you believe in God, the Father Almighty, creator of heaven and earth?
Con có tin vào Chúa, người Cha Toàn năng, đấng tạo ra trời và đất không?
The conjoined essences of Heaven and Earth produced yin and yang.
Sự liên kết tinh hoa của trời và đất tạo thành Âm Dương và một sự thống nhất vĩ đại.
We may regard it as the mother of heaven and earth.
Ở một số nơi, ông được cho là người kiểm soát thiên đường và Trái Đất.
That Jehovah is the Creator of heaven and earth.
Đức Giê-hô-va là Đấng Tạo Hóa của trời và đất.
The material heavens and earth are created. —Genesis 1:1.
Trời và đất được dựng nên.—Sáng-thế Ký 1:1.
The universe is governed by precise laws —“the statutes of heaven and earth.” —JEREMIAH 33:25
Vũ trụ được kiểm soát bởi những luật chính xác—“luật-pháp cho trời và đất”.—GIÊ-RÊ-MI 33:25
Maker of heaven and earth;
Đấng Sáng Tạo của trời và đất;
Can't move heaven and earth.
Không thể làm gì khác được.
THE universal sovereignty of the Creator of heaven and earth is the foremost issue before men and angels.
QUYỀN thống trị hoàn vũ của Đấng dựng nên trời và đất là vấn đề quan trọng nhất đối với loài người và các thiên sứ.
For example, the Bible speaks of heaven and earth as ‘passing away.’
Thí dụ, Kinh Thánh nói trời và đất sẽ “biến đi mất” (Khải-huyền 21:1).
Kowtow to Heaven and Earth
Chuẩn bị lạy trời đất
The breathtaking beauty of that global paradise will truly extol the magnificent Creator of heaven and earth!
Vẻ đẹp tuyệt vời của địa đàng trên toàn cầu sẽ thật sự ca ngợi Đấng Tạo hóa vĩ đại của trời và đất.
Creation of heavens and earth (1, 2)
Sự sáng tạo trời và đất (1, 2)
“The Maker of heaven and earth” is willing to hear our prayers
“Đấng dựng nên trời đất” sẵn sàng nghe lời cầu nguyện của chúng ta
+ 31 Heaven and earth will pass away,+ but my words will by no means pass away.
+ 31 Trời đất sẽ qua đi+ nhưng lời tôi sẽ chẳng bao giờ qua đi.
My dance will reach Heaven and Earth
Vũ điệu của ta xông vào thiên đường và địa ngục.
And it is not peace just for a privileged few—it embraces heaven and earth, angels and humans.
Và không phải chỉ có một số ít người có đặc ân hưởng được hòa bình—hòa bình này dành cho trời và đất, cho thiên sứ và loài người.
What is Jehovah’s “good pleasure” for heaven and earth?
Đức Giê-hô-va có ý định nào đối với trời và đất?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heaven and earth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.