heavily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heavily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heavily trong Tiếng Anh.

Từ heavily trong Tiếng Anh có các nghĩa là nặng, nặng nề, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heavily

nặng

adjective noun

The school was a heavily guarded prison, posing as a campus.
Trường đó như là tù được canh gác nặng nề, giả làm một khuôn viên trường.

nặng nề

adverb

The school was a heavily guarded prison, posing as a campus.
Trường đó như là tù được canh gác nặng nề, giả làm một khuôn viên trường.

nhiều

adverb

China relies heavily on manufacturing and exports for growth .
Trung Quốc phụ thuộc nhiều vào sản xuất và xuất khẩu để tăng trưởng .

Xem thêm ví dụ

After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness.
Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh.
We'll impact it very heavily with cattle to mimic nature, and we've done so, and look at that.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
The aircraft carrier Chitose was hit heavily and Isuzu unsuccessfully attempted to take the ship in tow.
Tàu sân bay Chitose bị hư hại nặng và Isuzu đã tìm cách kéo nó bất thành.
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).
Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).
About 0.8 to 1.2 billion people globally have ascariasis, with the most heavily affected populations being in sub-Saharan Africa, Latin America, and Asia.
Khoảng 0.8 đến 1.2 tỷ dân số thế giới nhiễm giun đũa, trong đó những vùng nhiễm nặng nhất là cận Sahara châu Phi, Mỹ Latinh,và châu Á.
This is Seoul's most heavily used line, and consists of the main loop (47.7 km), the Seongsu Branch (5.4 km) and the Sinjeong Branch (6.0 km) for a total line length of 60.2 km.
Đây là tuyến mà người dân Seoul sử dụng nhiều nhất, và bao gồm một vòng chính (47,7 km), chi nhánh Seongsu (5,4 km) và chi nhánh Sinjeong (6.0 km), tổng độ dài đoạn đường là 60,2 km.
Despite being heavily linked to Atlético Madrid, Puel announced that Ospina would depart the club to join English side Arsenal.
Dù nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía Atlético Madrid, Puel vẫn quyết định để anh gia nhập câu lạc bộ nước Anh Arsenal.
In this action, the light cruiser Houston was torpedoed and heavily damaged.
Trong trận này tàu tuần dương nhẹ Houston bị trúng ngư lôi và bị hư hại nặng.
We've knocked out the American airfields sunk four battleships, heavily damaged three more.
Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác.
The song was heavily criticized for its perceived sexual objectification of women, including a scene in its music video where Paul rides several women like a bicycle.
Bài hát đã bị chỉ trích nặng nề vì cách nhìn tình dục hóa phụ nữ, bao gồm một cảnh trong video âm nhạc mà Paul đã tạo dáng cùng một vài phụ nữ giống như là lái những chiếc xe đạp.
The Khmer Rouge were heavily influenced by Maoism, the French Communist Party and the writings of Karl Marx and Vladimir Lenin as well as ideas of Khmer racial superiority.
Khmer Đỏ đã chịu ảnh hưởng bởi chủ nghĩa Mao, Đảng Cộng sản Pháp và các tác phẩm của Marx và Lenin,với ý tưởng rằng người Khmer là chủng tộc ưu việt.
In order to survive in a given area, wild boars require a habitat fulfilling three conditions: heavily brushed areas providing shelter from predators, water for drinking and bathing purposes and an absence of regular snowfall.
Để tồn tại trong một khu vực nhất định, lợn rừng yêu cầu môi trường sống hoàn thành ba điều kiện: các khu vực cung cấp nơi trú ẩn cho chúng để tránh động vật ăn thịt, nước để uống và tắm và thời tiết không có tuyết rơi thường xuyên.
Duncan (as cited by Steyn) says that TOC borrows heavily from systems dynamics developed by Forrester in the 1950s and from statistical process control which dates back to World War II.
Duncan (được trích dẫn bởi Steyn) nói rằng TOC vay mượn rất nhiều từ động lực học hệ thống do Forrester phát triển vào những năm 1950 và từ kiểm soát quy trình thống kê có từ Thế chiến II.
Aetius was able to stabilize the Western Empire's military situation somewhat, relying heavily on his Hunnic allies.
Aetius lúc này đã có thể ổn định tình hình quân sự của nửa phía tây đế quốc một chút, và phải dựa rất nhiều vào các đồng minh Hun của ông ta.
Pip, a chipmunk who can talk in the 2D world of Andalasia, loses his ability to communicate through speech in the real world so he must rely heavily on facial and body gestures.
Pip, con sóc chuột có thể nói được khi ở thế giới 2D của Andalasia, mất khả năng giao tiếp này khi ở thế giới thực nên nó phải chủ yếu dựa vào nét mặt và cử chỉ.
Bulgaria is a highly centralised state, where the national Council of Ministers directly appoints regional governors and all provinces and municipalities are heavily dependent on it for funding.
Bulgaria là một quốc gia tập trung cao, nơi Hội đồng Bộ trưởng trực tiếp bổ nhiệm các thống đốc khu vực và tất cả các tỉnh và thành phố phụ thuộc rất nhiều vào nó để tài trợ.
Human Rights Watch claimed that "the government has heavily intervened in the campaigning process in favor of Prime Minister Ilham Aliyev, son of current President Heydar Aliyev.
Trích dẫn ... chính phủ đã can thiệp sâu vào quá trình tranh cử tạo thuận lợi cho Thủ tướng Ilham Aliev, con trai của Tổng thống đương nhiệm Heidar Aliev.
On 25 October 1942 she assisted in rescuing the crew of the cruiser Japanese cruiser Yura, heavily damaged by aircraft attacks, and the next day took part in the Battle of the Santa Cruz Islands under Admiral Takeo Kurita.
Vào ngày 25 tháng 10 năm 1942 nó trợ giúp vào việc cứu vớt thủy thủ đoàn của tàu tuần dương Yura, vốn bị hư hại nặng do không kích, và vào ngày hôm sau tham gia Trận chiến quần đảo Santa Cruz dưới quyền chỉ huy của Đô đốc Takeo Kurita.
Strategy is heavily based on those of its predecessors with a focus on the unique characteristics and skills of limited units instead of resource gathering and base building.
Chiến lược dựa chủ yếu vào phần chiến lược của các bản tiền nhiệm, tập trung hơn nữa vào các đặc điểm độc đáo và kỹ năng của các đơn vị hạn chế thay vì thu thập tài nguyên và xây dựng căn cứ.
Luther leaned so heavily on Lyra that a popular rhyme went: “Had Lyra not played the lyre, Luther would not have danced.”
Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”.
T-55-64 – Heavily upgraded T-55 with the complete hull and chassis of the T-64, fitted with "Kontakt-1" ERA.
T-55-64 – T-55 nâng cấp lớn với phần thân và khung gầm của T-64, trang bị giáp phản ứng nổ "Kontakt-1".
In The Assayer Galileo mainly criticized Grassi's method of inquiry, heavily biased by his religious belief and based on ipse dixit, rather than his hypothesis on comets.
Trong tác phẩm Người thí nghiệm, Galilei chủ yếu chỉ trích phương pháp của Grassi về điều tra, cho rằng cách làm đó mang tính thiên hướng nặng về niềm tin tôn giáo của Grassi và dựa trên ipse dixit hơn là lý thuyết của ông về sao chổi.
Some contend that Sherman's successful siege of Atlanta was the turning point, since the heavily fortified city was the most critical remaining stronghold in the South.
Một số người coi thắng lợi của Sherman trong cuộc vây hãm Atlanta là một bước ngoặt, bởi vì thành phố này là địa bàn quan trọng nhất của phe miền Nam.
The lake is heavily fished.
Hồ rất lắm cá.
On the night of 5–6 March, she heavily bombarded the Vila‐Stanmore airfield on Kolombangara in the Solomons, and helped sink an enemy destroyer in the Battle of Blackett Strait.
Trong đêm 5–6 tháng 3, nó bắn phá ác liệt sân bay Vila‐Stanmore ở Kolombangara thuộc quần đảo Solomon, và giúp vào việc đánh chìm một tàu khu trục đối phương trong trận chiến eo biển Blackett.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heavily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.