heavenly body trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heavenly body trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heavenly body trong Tiếng Anh.

Từ heavenly body trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành tinh, thiên thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heavenly body

hành tinh

noun

thiên thể

noun

The heavenly bodies were attached to the invisible spheres.
Các thiên thể được gắn trên các tinh thể hình cầu.

Xem thêm ví dụ

7 The earth is a wonder among all the heavenly bodies in the universe.
7 Trái đất là một kỳ quan trong số tất cả những thiên thể trong vũ trụ.
Even the movements of the heavenly bodies are governed by his “celestial laws.”
Ngay cả sự chuyển động của các thiên thể cũng được chi phối bởi “luật của các từng trời”.
What he saw shattered the prevailing notion that all heavenly bodies must orbit the earth.
Điều này hoàn toàn phá tan ý tưởng phổ thông vào thời đó cho rằng mọi thiên thể phải bay vào quỹ đạo quanh trái đất.
Gravity holds heavenly bodies in place
Trọng lực giữ cho các thiên thể ở đúng vị trí
And all these heavenly bodies move through space, not aimlessly, but according to precise physical laws.
Và tất cả các thiên thể này di chuyển trong không gian theo những định luật chính xác, chứ không phải một cách bất định.
Aristotle’s crystalline spheres and the heavenly bodies attached to them could never change, wear out, or die.
Vì thế, các tinh thể hình cầu và các thiên thể gắn trên đó sẽ không thay đổi, bị hư hay mất đi.
Like the heavenly bodies themselves, the Nile displayed a regular but more melodramatic natural rhythm.
Giống như các thiên thể trên bầu trời, sông Nile cũng mang một dòng chảy tự nhiên êm đềm và thơ mộng.
(Genesis 1:14-19) However, had not God created these heavenly bodies earlier, “in the beginning”?
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời không tạo ra các vật trên trời này trước đó, vào lúc “ban đầu” hay sao?
What bonds held those stars, and all other heavenly bodies, in their relative positions?
“Các dây” nào giữ cho các ngôi sao và mọi thiên thể khác ở đúng vị trí của chúng?
The heavenly bodies were attached to the invisible spheres.
Các thiên thể được gắn trên các tinh thể hình cầu.
The heavenly bodies were conspicuous examples of disappearance and rebirth.
Các thiên thể là những ví dụ rõ ràng về sự biến mất và hồi sinh.
The arrangement and interrelationship of these heavenly bodies makes possible the beautiful and regular change of seasons.
Vị trí và mối tương quan giữa các thiên thể này tạo nên sự thay đổi tuyệt đẹp và đều đặn giữa các mùa.
In effect, the heavenly bodies speak of Jehovah’s power, wisdom, and majesty.
Cùng cách ấy, các thiên thể nói lên quyền lực, sự khôn ngoan và sự uy nghi của Đức Giê-hô-va.
It was obvious that the Creator of those awe-inspiring heavenly bodies could fulfill what he had promised.
Hiển nhiên là Đấng tạo ra các thiên thể đáng kinh sợ đó có thể thực hiện những gì ngài đã hứa.
What Holds the Heavenly Bodies in Place?
Điều gì giữ cho các thiên thể ở đúng vị trí?
For all the motions of earthly and heavenly bodies could be seen, observed, and measured.
Bởi vì mọi chuyển động của trái đất và các thiên thể đều có thể nhìn thấy, quan sát và đo lường.
Maybe that's why so many of their ancient temples were aligned with these heavenly bodies.
Có thể đó là lý do rất nhiều ngôi đền cổ của họ đã trùng khớp với những cơ thể thần thánh này.
Thus, their explanations often suggested that tangible objects or substances held the earth and other heavenly bodies aloft.
Vì thế, họ thường giải thích rằng trái đất và những thiên thể khác được chống đỡ bởi một chất hoặc một vật cụ thể nào đó.
Chapter 3 records that Abraham saw the universe and perceived the relationships between heavenly bodies.
Chương 3 ghi lại rằng Áp Ra Ham trông thấy vũ trụ và sự liên hệ giữa các tinh tú trên trời.
A few centuries later, the Roman philosopher Seneca astutely suggested that comets were orbiting, heavenly bodies.
Vài thế kỷ sau, triết gia người La Mã Seneca đưa ra ý kiến sắc sảo cho rằng sao chổi là thiên thể bay theo quỹ đạo.
(Genesis 1:20-25) The “heavenly bodies” of spirit creatures differ in glory from “earthly bodies” of flesh.
(Sáng-thế Ký 1:20-25) Vinh quang của “hình thể thuộc về trời” của các tạo vật thần linh khác với sự vinh quang của “hình thể thuộc về đất”.
(Job 38:33, The New Jerusalem Bible) No wonder that Jehovah refers to the heavenly bodies as an “army”!
(Gióp 38:33) Không có gì đáng ngạc nhiên khi Đức Giê-hô-va miêu tả những thiên thể là một “-binh”!
Too, the heavenly bodies are so reliable in their movements century after century that they have been compared to precision timepieces.
Cũng thế, các thiên thể di chuyển trong các quỹ đạo từ thế kỷ này sang thế kỷ kia cách chính xác đến đỗi chúng được ví như những đồng hồ tinh vi.
The ‘foundation of the earth’ may refer to the physical forces that hold it—and all heavenly bodies—firmly in place.
‘Nền trái đất’ có lẽ nói đến những lực thiên nhiên đã giữ nó—và tất cả những thiên thể trên trời—vững vàng trong vị trí của nó.
(Psalm 19:1; 146:6) It is just one of countless heavenly bodies that teach us about Jehovah’s immense creative power.
(Thi-thiên 19:1; 146:6) Đó chỉ là một trong vô vàn thiên thể, dạy chúng ta biết về quyền năng sáng tạo bao la của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heavenly body trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.