helada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ helada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là băng giá, băng mỏng, băng phủ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helada

băng giá

noun

Algunas praderas deben resistir no solo el fuego, sino también el hielo.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.

băng mỏng

noun

Una plataforma de hielo más delgado no puede mantener la capa de hielo de nuevo.
Vỏ băng mỏng không thể giữ được lớp băng quá lâu.

băng phủ đường

noun

Xem thêm ví dụ

Ah, y se comieron todo el helado también.
Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.
Nuestra nieta consideró sus dos opciones y luego respondió enérgicamente: “Quiero escoger esto: jugar y comer helado solamente y no ir a dormir”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
¿Quieres helado?
Muốn ăn cà rem không?
Va a ponerse helada, como vino Sauvignon Blanc.
Tay tôi đang lạnh dần, giống như Sauvignon Blanc.
Personas a las que les gusten las tetas, personas a las que les guste el helado, personas a las que les guste conducir.
Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe.
Helado pero hermoso.
Lạnh cóng nhưng tuyệt đẹp.
Así, en el tercer ensayo a alta velocidad, una mañana helada, al norte de Nueva York, lo logramos por primera vez.
Đến lần thử nghiệm thứ 3, vào một buổi sáng rét buốt ở ngoại ô phía Bắc New York, chiếc " xe bay " đã cất cánh lần đầu tiên.
Y esencia de almizcle... y 3 suspiros de virgen granadina... y copo de nube de agosto... y algunos pétalos de pena mezclados con helado de fresas...
Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh.
¡ Ese helado quema!
Kem làm tôi rát quá!
Si Tommy consigue la caravana por menos habrá helado de postre.
Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem
¿Quieres comer helado?
Con có muốn ăn kem không?
Es un bloque masivo de ingenio humano, a la par del Taj Mahal, la Mona Lisa y el emparedado de helado.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
Su comida favorita es el pescado crudo de los ríos helados.
Thức ăn ưa thích của họ là cá tươi từ dòng sông đóng băng.
El gusto es un sentido extraordinario que nos permite disfrutar de la dulzura de una naranja recién arrancada del árbol, del refrescante sabor de un helado de menta, del tonificante amargor de una taza de café por la mañana y de la delicada sazón de una receta exclusiva de un chef.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Estás helada.
Bạn đang lạnh cóng.
¿Por qué iban los niños caminando por encima de un lago helado?
Vậy sao lũ trẻ đi ra hồ băng?
¿Alguien quiere mi helado?
Có ai muốn ăn kem không?
El viento helado de las esperanzas que mueren y los sueños que se desvanecen silba a través de las filas de ancianos y de los que se acercan al declive de la cima de la vida.
Cảm nghĩ tuyệt vọng là phổ biến trong số những người cao niên và vào gần cuối cuộc đời của họ.
Ella tomó un poco del helado flotante, y a medida que la cerveza restante se vertió en su vaso, un caracol descompuesto flotó en la superficie de su vaso.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
¿Les diríamos: “Los admiramos, pero vacilamos en atravesar nuestros propios ríos de helada adversidad”?
Rằng: “chúng tôi ngưỡng mộ các anh chị nhưng chúng tôi miễn cưỡng phải chịu đựng nghịch cảnh của chính mình” chăng?
Pedro todavía carecía de un puerto seguro en dicha zona, excepto en Arjángelsk, en el Mar Blanco, cuyas aguas permanecían heladas nueve meses al año.
Pyotr vẫn thiếu một cảng biển vững chắc ở phía bắc, ngoại trừ Arkhangelsk trên biển Trắng, nơi các cảng bị đóng băng chín tháng mỗi năm.
De acuerdo, helado.
Anh thật tuyệt!
Un viento helado me golpeó cuando entré en la cámara frigorífica.
Một luồng khí lạnh lẽo phả vào khi cháu bước vào khoang lạnh.
Hey... ¿quieres algo de helado?
Hey, muốn ăn kem không?
Entonces ve por un helado.
Vậy đi kiếm cây kem ăn đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.