허물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 허물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 허물 trong Tiếng Hàn.

Từ 허물 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thiếu sót, lỗi, lỗi lầm, khuyết điểm, sai phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 허물

thiếu sót

(fault)

lỗi

(fault)

lỗi lầm

(fault)

khuyết điểm

(fault)

sai phạm

(fault)

Xem thêm ví dụ

예를 들어 잠언 19:11(「신세」 참조)은 이렇게 말합니다. “노하기를 더디하는 것이 사람의 슬기[“통찰력”]요 허물을 용서하는 것이 자기의 영광이니라.”
Thí dụ, Châm-ngôn 19:11 nói: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận; và người lấy làm danh-dự mà bỏ qua tội phạm”.
하나님께서는 한때 그러한 무지를 허물치 않으셨지만 이제는 인류에게 회개하라고 말씀하셨습니다. 하나님께서는 자신이 임명한 사람을 통해 사람들을 심판하실 날을 정하셨기 때문입니다.
Đức Chúa Trời đã bỏ qua các đời ngu muội trước đây, mà nay bảo nhân loại phải ăn năn, vì Ngài đã ấn định một ngày để phán xét loài người bởi đấng Ngài đã bổ nhiệm.
무슨 기초가 허물어집니까?
Các nền nào bị phá đổ?
(이사야 22:10) 집들을 살펴서, 뚫린 곳을 보수하는 데 쓸 자재를 마련하기 위해 어떤 집들을 허물 수 있는지 알아봅니다.
(Ê-sai 22:10) Họ giám định nhà cửa, xem căn nào nên phá đi để cung cấp vật liệu dùng tu bổ các lỗ thủng đó.
* 너희가 너희 허물을 서로 용서한 만큼, 그와 같이 나 주도 너희를 용서하노라, 교성 82:1.
* Vì các ngươi đã tha thứ cho nhau về những lỗi lầm của mình, thì cũng giống như vậy ta là Chúa tha thứ cho các ngươi, GLGƯ 82:1.
6 키루스의 공병대는 바빌론 위쪽에서 유프라테스 강의 둑을 허물어 물길을 돌려놓음으로, 강물이 더 이상 그 도시를 향하여 남쪽으로 흐르지 못하게 합니다.
6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa.
허물을 극복하는 데 유익함이 증명된 다른 부가적인 것들을 설명하십시오.
Hãy cho biết có điều gì khác được chứng tỏ là có ích để sửa chữa được tật xấu này.
성적 욕망이 관련된 은밀한 허물
Một tật xấu thầm kín liên quan đến tình dục
여러분 자신에 대한 다음 질문들을 깊이 생각한다. 나의 허물은 내가 다른 사람들을 보는 방식에 어떤 영향을 줄 수 있는가?
Suy ngẫm những câu hỏi sau đây về bản thân mình: Làm thế nào các lỗi lầm của tôi có thể ảnh hưởng đến cách tôi nhìn những người khác?
유대인들의 저항에도 불구하고, 우상과도 같은 기 즉 군기를 앞세운 이 로마 군대는 도시를 뚫고 들어가 성전 북쪽 벽의 기초를 허물기 시작하였습니다.
Mặc dù người Do Thái chống cự lại, quân La Mã mang phù hiệu hay cờ hiệu có hình tượng xâm nhập thành và khởi sự phá thủng vách tường đền thờ về hướng bắc.
(디모데 전 5:24, 새번역) 여호와를 기쁘시게 하기를 원하는 그리스도인들이 유의해야 할 두 가지 보편적인 허물을 검토해 보도록 합시다.
Chúng ta hãy xem xét hai khuyết điểm thường gặp nhất mà các tín đồ đấng Christ nào muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va cần lưu ý đến.
20 잠언 19:11의 다음과 같은 말씀은 실로 참됩니다. “노하기를 더디하는 것이 사람의 슬기[통찰력, 신세]요 허물을 용서하는 것이 자기의 영광이니라!”
20 Lời viết trong Châm-ngôn 19:11 thật quả đúng thay: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng giận; và người lấy làm danh-dự mà bỏ qua tội phạm”.
14 그분이 허무시면 다시 세울 수 없고,+
14 Khi ngài phá hủy gì, chẳng ai xây lại được;+
그는 마음속으로 이렇게 말했어요. ‘내 창고들을 허물고 더 크게 지어야겠다.
Ông tự nhủ: ‘Ta sẽ phá các kho này đi và xây những cái lớn hơn.
“너희의 허물과 죄로 죽었던 너희를 [하나님께서] 살리셨도다 그 때에 너희가 그 가운데서 행하여 ··· 공중[공기]의 권세 잡은 자를 따랐[느니라.]”—에베소 2:1, 2, 신세 참조.
“Còn anh em đã chết [về] lầm-lỗi và tội-ác mình, đều là những sự anh em xưa đã học đòi... vâng-phục vua cầm quyền chốn không-trung [trên không khí]” (Ê-PHÊ-SÔ 2:1, 2).
지극히 높으신 이의 아들이 모든 것 아래로 내려오셔서 우리의 허물과 죄와 범법과 질병과 고통과 고난과 외로움을 짊어지셨습니다.
Hãy nhớ rằng Vị Nam Tử của Đấng Chí Tôn đã xuống thấp hơn tất cả mọi vật và mang lấy những sự phạm tội, tội lỗi, phạm giới, bệnh tật, đau đớn, phiền não, và cô đơn của chúng ta.
로마 군대는 빠른 속도로 도시 안으로 진입했으며 성전 구역 외벽 밑부분을 허물었습니다.
Lính La Mã nhanh chóng xông vào thành và bắt đầu phá đổ tường ngoài của khu vực đền thờ.
이에 더하여, 예수께서는 추종자들에게 동료 인간에게서 관찰할 수 있는 “지푸라기” 같은 허물에 대해 불평하지 말고, 우리 자신이 가지고 있는 훨씬 더 큰 “서까래” 같은 단점에 유의하라고 교훈하셨습니다.
Hơn nữa, Chúa Giê-su khuyên môn đồ ngài không nên than phiền về “cái rác”, tức là khuyết điểm của người khác, nhưng nên biết đến “cây đà” lớn hơn tức là những khiếm khuyết của chính mình (Ma-thi-ơ 7:1-5).
잠언 10:12: “미움은 다툼을 일으켜도 사랑은 모든 허물을 가리우느니라.”
Châm-ngôn 10:12: “Sự ghen-ghét xui điều cãi-lộn; Song lòng thương-yêu lấp hết các tội phạm”.
그러한 기초가 불공정과 부패와 폭력으로 인해 “허물어”지거나 침식되면, 사회 질서가 붕괴됩니다.—시 11:2-6; 잠언 29:4.
Khi những nền này bị “phá đổ” hoặc suy yếu bởi sự bất công, tham nhũng và bạo lực thì trật tự xã hội bị phá vỡ.—Thi-thiên 11:2-6; Châm-ngôn 29:4.
“[사람들이 우상들을 숭배하는 것과 같은] 알지 못하던 시대에는 하나님이 허물치 아니하셨거니와 이제는 어디든지 사람을 다 명하사 회개하라 하셨[느니라.]”—사도 17:30.
Đến đây Phao-lô nói: “Vậy thì, Đức Chúa Trời đã bỏ qua các đời ngu-muội đó, mà nay biểu hết thảy các người trong mọi nơi đều phải ăn-năn” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:30).
우리도 형제들의 작은 허물을 용서하고 덮어 줄 수 있습니까?
Chúng ta có thể tha thứ và bỏ qua những khuyết điểm nhỏ của anh em không?
(다니엘 9:7, 14, 16) 그리고 다니엘의 적들이 다니엘에게서 아무런 허물도 찾지 못했지만, 다니엘은 자신이 하느님께서 보시기에 죄인임을 알고 있었기 때문에 신속히 자기의 죄를 고백하였습니다.—다니엘 6:4; 로마 3:23.
(Đa-ni-ên 9:7, 14, 16) Và mặc dù kẻ thù không tìm được lỗi nào nơi ông, nhưng Đa-ni-ên biết rằng ông là người tội dưới mắt của Đức Chúa Trời và ông sẵn sàng thú tội lỗi mình.—Đa-ni-ên 6:4; Rô-ma 3:23.
영감받은 「잠언」은 “노하기를 더디하는 것이 사람의 슬기요 허물을 용서하는 것이 자기의 영광”이라고 말합니다.
“Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận, và người lấy làm danh-dự mà bỏ qua tội-phạm”. Đó là lời nói của một câu Châm-ngôn được soi dẫn.
그는 여호와의 증인인데, 알마 바르드자라는 연로한 동료 증인을 도와 낡은 헛간을 허물고 있었습니다.
Hôm ấy, anh đến giúp chị Alma Vardja, một Nhân Chứng cao tuổi, phá hủy cái nhà kho cũ kỹ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 허물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.