here you are trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ here you are trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ here you are trong Tiếng Anh.

Từ here you are trong Tiếng Anh có các nghĩa là đây này, của bạn đây, đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ here you are

đây này

Phrase (said when you hand something over)

"Will you pass me the sugar?" "Here you are."
"Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn".

của bạn đây

Phrase (said when you hand something over)

đây

noun

"Will you pass me the sugar?" "Here you are."
"Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn".

Xem thêm ví dụ

Yet here you are doing it again.
Giờ cậu đang diễn lại nó đấy.
Here you are at the beginning of your new life.
Đây là thời điểm cậu bắt đầu cuộc đời mới.
And here you are less than 24 hours later asking me to work with him.
Và chưa đầy 24h sau, anh ở đây đề nghị tôi làm việc với hắn.
Here you are.
Thưa ông Ryback...
Here you are.
Về tới rồi.
Here you are, sheriff.
Của ông đây, Cảnh sát trưởng.
So here you are.
Các con đây rồi.
Here you are, Rat.
Chúng tôi đây, Rat.
Here you are, Mr. Danko.
Két của ông đây, ông Danko.
Here you are, Doc.
đây bạn đang có, Doc.
Rach, here you are.
Rach, cậu ở đây.
You talk peace and disarmament to the world, and here you are, wiping out a race of people.
Anh nói về hoà bình và giải tán quân đội trên thế giới...
Here you are!
Của các bạn đây!
And yet here you are.
Và giờ, anh ở đây.
I tried not to kill you, but here you are, and Shumway said no witnesses.
Tôi đã cố không muốn giết cô, nhưng giờ cô lại ở đây... và Shumway đã nói không được phép để ai biết.
I tell them, if you are coming here, you are here for the first place.
Tôi nói với họ rằng, nếu các bạn tới đây, thì các bạn tới đây là vì giải nhất.
Here you are, darling.
Của con này.
Here you are.
Anh đây rồi.
Here you are, madam.
Đây, thưa bà.
And here you are.
ông đây rồi.
Here you are.
Cô đây rồi.
Here you are.
Của con đây.
Yet here you are.
Vậy mà giờ lại ở đây.
But here you are, a traitor kneeling before the King-beyond-the-Wall.
Nhưng giờ ngươi lại ở đây, 1 tên phản bội quỳ gối trước Vua Của Phía Kia Bức Tường.
Here you are.
Của cô đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ here you are trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.