here trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ here trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ here trong Tiếng Anh.

Từ here trong Tiếng Anh có các nghĩa là đây, ở đây, tại đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ here

đây

nounadverb (to this place)

America is a lovely place to be, if you are here to earn money.
Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.

ở đây

noun (this place)

America is a lovely place to be, if you are here to earn money.
Sống Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.

tại đây

adverb (in, on, or at this place)

I came to Tokyo three years ago and I've been living here since.
Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.

Xem thêm ví dụ

No one here is allowed to talk to each other
Không được nói chuyện với nhau
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
we come here to thank you.
Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó.
After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street... to get hot dogs from those Polish people here.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
And the two here are just examples.
đây là hai ví dụ.
Why are you here?
Anh đứng đây làm gì?
You know, I only been here once myself.
Ông biết, chính tôi chỉ ở đây có một lẩn.
Now this is a pencil with a few slots over here.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Anybody here?
Có ai ở đây không?
Come here.
Lại đây.
If your country is listed here, we recommend that you read these instructions for SEPA payments.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Here you can see the lock screen.
Ở đây bạn có thể thấy màn hình khóa.
Come here, buddy.
Qua đây, anh bạn.
Sharmeen is actually here.
Sharmeen thực sự ở đây.
10 Here Jerusalem is addressed as if she were a wife and mother dwelling in tents, just like Sarah.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
And I'm showing you Core War here, which is an early game that takes advantage aesthetically of the limitations of the processor.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
Get the fuck out of here.
Cút khỏi đây đi.
Sign up here.
Hãy đăng ký ở đây.
And now here they lie, poised at the edge of the unknown.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
We get who we came here for and we use him to get out.
Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.
A fall here, if you weren't roped in, would be 5,000 feet down.
Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m).
And one of the things that's emerged in my short time here is that TED has an identity.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
The choices you make here and now are forever important.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
What's going on here, Rhodes?
Cái gì thế, Rhodes?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ here trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới here

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.