heretical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heretical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heretical trong Tiếng Anh.

Từ heretical trong Tiếng Anh có các nghĩa là dị giáo, xem hérésie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heretical

dị giáo

adjective

I turned myself into one of Lily's heretics.
Tao tự biến mình thành bọn dị giáo theo Lily.

xem hérésie

adjective

Xem thêm ví dụ

When the Spanish Ambassador in Paris heard this news, the headlines were that Darnley "had murdered his wife, admitted the exiled heretics, and seized the kingdom."
Khi đại sứ Tây Ban Nha ở Paris nghe được tin này, tin đồn rộ lên rằng Henry đã "giết vợ mình, thừa nhận những người dị giáo xứ, và chiếm giữ toàn bộ vương quốc."
Justice for heretics?
Công lý cho bọn ngoại đạo?
There is not much known about Khafra, except the historical reports of Herodotus, writing 2,000 years after his life and who describes him as a cruel and heretic ruler, who kept the Egyptian temples closed after Khufu had sealed them.
Không có nhiều thông tin được biết đến về Khafra, ngoại trừ những ghi chép lịch sử của Herodotos, ông ta đã mô tả ông là một vị vua độc ác và dị giáo, và rằng ông đã cho đóng cửa các ngôi đền của Ai Cập giống như những gì vua Khufu đã làm.
Lauer and Firth relied on the "heretic Peribsen" theory to explain the enormous quantity of stone vessels inscribed with the name of First and Second dynasty kings found beneath Djoser's pyramid in bags bearing seals of Khasekhemwy and Djoser.
Lauer và Firth đã dựa vào lý thuyết "Peribsen dị giáo" này để giải thích về việc lý do tại sao một số lượng lớn những chiếc bình đá chạm khắc tên của vị vua thuộc triều đại thứ nhất và thứ hai lại được tìm thấy bên dưới kim tự tháp của Djoser, chúng nằm trong những chiếc túi với ấn dấu của Khasekhemwy và Djoser.
Alexios next had to deal with disturbances in Thrace, where the heretical sects of the Bogomils and the Paulicians revolted and made common cause with the Pechenegs from beyond the Danube.
Kế đến, Alexios đã phải đối phó với những cuộc nhiễu loạn ở xứ Thracia, nơi các giáo phái dị giáo Bogomil và Paulicia nhất loạt nổi dậy và là nguyên nhân chung với người Pecheneg từ bên ngoài sông Danube.
In view of the uncertainty, we must define heretics simply as one with whom we disagree.
Về quan điểm đối với sự không chắc chắn, ta phải định nghĩa người dị giáo là những người có ý kiến ta không tán thành.
There will always be freethinkers and heretics... unless we deal with the root of the problem.
Lúc đó chắc chắn sẽ càng có nhiều kẻ dị giáo và vô đạo... trừ phi chúng ta nhổ cỏ tận gốc.
Blake flees to another chapel, where he learns from a tortured Heretic being interrogated by Knoth that Lynn is imprisoned in the mines under Temple Gate.
Blake chạy trốn đến một nhà thờ khác, nơi mà anh biết được từ một kẻ Dị giáo đang bị thẩm vấn bởi Knoth đó là Lynn đang bị giam giữ trong các hầm mỏ dưới Temple Gate.
I was influenced by our neighbors’ strong accusations that Father was a heretic.
Khi những người láng giềng mạnh mẽ buộc tội cha là người theo dị giáo thì điều này đã ảnh hưởng đến tôi.
Will you fight to defend your faith against heretics and apostates?
Anh sẽ chiến đấu để bảo vệ đức tin của mình trước lũ dị giáo và bội giáo chứ?
Bawden believes that all the popes since the death of Pope Pius XII on October 9, 1958, are modernists, heretics, and apostates, and that, therefore, their elections are invalid.
Bawden tin rằng tất cả các giáo hoàng kể từ khi Giáo hoàng Piô XII qua đời vào ngày 9 tháng 10 năm 1958, là những người theo chủ nghĩa hiện đại, dị giáo, và những người bội giáo, và do đó cuộc bầu cử của họ không có giá trị.
The encyclopedia Great Ages of Man states that because of this Church-State marriage, “by A.D. 385, only 80 years after the last great wave of persecution of Christians, the Church itself was beginning to execute heretics, and its clerics were wielding power almost equivalent to that of the emperors.”
Bách khoa tự điển Great Ages of Man nói rằng vì cớ cuộc hôn nhân này giữa Nhà Thờ và Nhà Nước mà “vào khoảng năm 385 tây lịch, chỉ 80 năm sau làn sóng bắt bớ kịch liệt cuối cùng nhắm vào tín đồ Đấng Christ, chính Giáo Hội lại bắt đầu hành quyết những người bị cho là dị giáo, và hàng giáo phẩm nắm quyền gần như tương đương với các vị hoàng đế”.
RNG: When our great grandchildren look back at us, will they be as appalled by some of our practices as we are by our slave-owning, heretic-burning, wife-beating, gay-bashing ancestors?
chúng có bị thu hút bởi những tội lỗi của ta như là sở hữu nô lệ, thiêu người dị giáo, vũ phu hay chống đốo người đồng tính?
It's just till we hunt down Lily's lone wolf heretic and swap him out for my girlfriend in a coma.
Chỉ tới khi chúng ta tìm được tên dị nhân còn lại của Lily và đem hắn đi trao đổi với bạn gái đang hôn mê của tôi thôi.
John Boorman's Exorcist II: The Heretic was released in 1977, and revisited Regan four years after her initial ordeal.
Exorcist II: The Heretic của đạo diễn John Boorman được phát hành vào năm 1977, với phần nội dung tiếp tục kể về Regan trong thời điểm 4 năm sau những gì đã diễn ra, một cuộc điều tra về tính hợp pháp trong lễ trừ tà của Merrin được mở ra.
In his 1921 essay "I Am Afraid," Zamyatin wrote: "True literature can only exist when it is created, not by diligent and reliable officials, but by madmen, hermits, heretics, dreamers, rebels and skeptics."
Trong bài tiểu luận năm 1921 "Tôi sợ," Zamyatin viết rằng: "Văn học thực sự chỉ có thể tồn tại khi nó được tạo ra, không phải bởi các quan chức chuyên cần và đáng tin cậy, mà bởi những kẻ điên, những ẩn sĩ, những kẻ dị giáo, những kẻ mơ mộng, những kẻ phản động và những kẻ hoài nghi."
Since 2003, the 610 Office's mission has been expanded to include targeting other religious and qigong groups deemed heretical or harmful by the Communist Party (CCP), though Falun Gong remains its main priority.
Từ năm 2003, nhiệm vụ của Phòng 610 đã được mở rộng để bao gồm nhắm mục tiêu tôn giáo khác và khí công các nhóm được coi là dị giáo hoặc thành phần có hại đối với Đảng Cộng sản (CCP), mặc dù Pháp Luân Công vẫn được ưu tiên hàng đầu.
In addition, in 1999, Chinese authorities denounced the Falun Gong spiritual practice as a heretical teaching, and they launched a campaign to eliminate it.
Ngoài ra, vào năm 1999, chính quyền Trung Quốc lên án Pháp Luân Công như là một giáo huấn dị giáo, và họ đã phát động nhiều chiến dịch để loại bỏ nó.
Earlier theories have favoured the idea that Egypt was split in two realms during Peribsen's time or that he was a heretic, who sought to start a new monotheistic religion with Seth as the only worshipped god.
Những giả thuyết ban đầu đã nghiêng về việc Ai Cập đã bị chia cắt làm hai vương quốc dưới triều đại của Peribsen hoặc ông là một kẻ dị giáo vì đã khởi sướng một tôn giáo độc thần mới với Seth là vị thần duy nhất được thờ phụng.
Accused of Being a Heretic
Bị buộc tội là người theo dị giáo
When his men asked how they were to distinguish between Catholics and heretics, he reportedly gave the infamous reply quoted above.
Theo như tường trình, khi lính của ông hỏi làm sao phân biệt người Công giáo với người theo dị giáo, ông đáp một cách bỉ ổi như được trích ở trên.
1556 – Thomas Cranmer is declared a heretic.
1556 – Tổng giám mục Thomas Cranmer bị thiêu sống vì tội dị giáo.
Protestant heretics.
Bọn ngoại đạo Tin Lành.
The difficulty in using Servetus as a weapon against Calvin was that the heretical reputation of Servetus was widespread and most of the cities in Europe were observing and awaiting the outcome of the trial.
Tuy nhiên, không dễ dàng gì khi dùng Servetus như một vũ khí chống lại Calvin vì tai tiếng dị giáo của Servetus đã lan tỏa khắp nơi, hầu hết các thành phố khắp châu Âu đang quan sát và chờ đợi kết quả vụ án.
In this cause, he recruited the great Catholic princes, nobles and prelates, signed the treaty of Joinville with Spain, and prepared to make war on the "heretics".
Ông thuyết phục các hoàng thân Công giáo, giới quý tộc Công giáo và các tăng lữ cao cấp ký Hiệp ước Joinville với Tây Ban Nha, đồng thời chuẩn bị chiến tranh với "bọn dị giáo".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heretical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.