heritage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heritage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heritage trong Tiếng Anh.

Từ heritage trong Tiếng Anh có các nghĩa là di sản, gia sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heritage

di sản

noun (tradition)

Your very nature reflects your divine heritage and destiny.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.

gia sản

noun

Xem thêm ví dụ

It has also been placed on the List of World Heritage in Danger as it is suffering from damages due to water leaks.
Nhà thờ này cũng được đưa vào Danh sách di sản thế giới bị đe dọa vì nó bị hư hại bởi sự rò rỉ nước vào trong.
Missing or empty |url= (help) "World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park".
Tubbataha Reefs Natural Park. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ “World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park”.
Many today have the same tradition of naming their children after scriptural heroes or faithful ancestors as a way of encouraging them not to forget their heritage.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
The area was inscribed during the 28th session of the World Heritage Committee in 2004 under cultural criteria ii, iii and iv.
Khu vực đã được công nhận là di sản trong phiên họp thứ 28 của Ủy ban Di sản Thế giới vào năm 2004 theo tiêu chuẩn văn hóa ii, iii và iv.
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (in English) - (in Portuguese) UNESCO - World Heritage (in English) Further information (in German) Atol das Rocas on Globo.com (in Portuguese)
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (tiếng Anh) - (tiếng Bồ Đào Nha) UNESCO - World Heritage (tiếng Anh) Further information (tiếng Đức) Atol das Rocas on Globo.com (tiếng Bồ Đào Nha)
Though the membership of the Church is increasing in its diversity, our sacred heritage transcends our differences.
Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta.
The National Historic and Artistic Heritage Institute (Portuguese: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) is a heritage register of the federal government of Brazil.
Viện Di sản Lịch sử và Nghệ thuật Quốc gia (tiếng Bồ Đào Nha: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) là một quan đăng ký di sản của Chính phủ liên bang Brasil.
In 2008, UNESCO declared the island a World Heritage Site, in recognition of its great scientific value.
Năm 2008, UNESCO công nhận hòn đảo là di sản thế giới về giá trị khoa học.
The road today forms part of the World Heritage Site.
Ngày nay con đường này tạo thành một phần của di sản thế giới.
Oyelude was from the Northern Region, albeit of Yoruba heritage. .
Oyelude đến từ khu vực phía Bắc, mặc dù là cư dân của Yoruba..
In March 2009 it was nominated as a tentative site for UNESCO's World Heritage Site program, and in July 2017 it was officially inscribed as a UNESCO World Heritage Site as part of a transnational extension of the W-Arly-Pendjari Complex.
Vào tháng 3 năm 2009, nó đã được đề cử là di sản dự kiến của UNESCO, và vào tháng 7 năm 2017, nó được chính thức công nhận là Di sản thế giới như là là một phần mở rộng để tạo thành một di sản xuyên quốc gia của Tổ hợp W-Arly-Pendjari.
The term African Canadian is occasionally used by some Black Canadians who trace their heritage to the first slaves brought by British and French colonists to the North American mainland.
Thuật ngữ Canada gốc Phi đôi khi được sử dụng bởi một số người Canada da đen theo dõi di sản của họ cho những nô lệ đầu tiên được thực dân Anh và Pháp mang đến lục địa Bắc Mỹ.
ICA has close partnership links with UNESCO, and is a founding member of the Blue Shield, which works to protect the world's cultural heritage threatened by wars and natural disasters, and which is based in The Hague.
ICA có liên kết hợp tác chặt chẽ với UNESCO và Hội đồng châu Âu, và là một thành phần của Ủy ban Lá chắn Lam quốc tế (ICBS, International Committee of the Blue Shield), trong đó hoạt động để bảo vệ di sản văn hóa thế giới bị đe dọa bởi chiến tranh và thiên tai, có trụ sở tại The Hague.
A Spiritual Heritage
Một di sản thiêng liêng
Inspired by her heritage, her pieces are powerful and haunting, and focus on social and cultural issues — especially the complex, traumatic history of her home country Vietnam and its after-effects in the present.
Lấy cảm hứng từ di sản của mình, các tác phẩm của cô rất mạnh mẽ và ám ảnh, và tập trung vào các vấn đề xã hội và văn hóa - đặc biệt là lịch sử phức tạp, đau thương của quê hương Việt Nam và hậu quả của nó trong hiện tại.
There is a great heritage of faithful members in Europe.
Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Châu Âu.
Your very nature reflects your divine heritage and destiny.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.
The projects covered conservation of cultural heritage, active interaction with other cultures, construction of museums and the other cultural, scientific and artistic centres in the Emirate and the setting up of a television satellite channel that reflects and projects the value of culture.
Các dự án bao gồm bảo tồn di sản văn hóa, tương tác tích cực với các nền văn hóa khác, xây dựng bảo tàng và các trung tâm văn hóa, khoa học và nghệ thuật khác ở Tiểu vương quốc và thiết lập một kênh truyền hình vệ tinh phản ánh và dự án giá trị của văn hóa.
A wonderful part of the heritage of Relief Society is evident in the way the priesthood has always shown respect to and received it from the Relief Society in turn.
Một phần di sản kỳ diệu của Hội Phụ Nữ thì rất hiển nhiên theo cách mà chức tư tế đã cho thấy và ngược lại cũng nhận được sự kính trọng từ Hội Phụ Nữ.
It was one of the reasons that Iwami Ginzan Silver Mine was selected as a World Heritage Site.
Đó là một trong những lý do mà Mỏ bạc Iwami Ginzan được chọn là Di sản thế giới.
In July 2016 the area around the lake became an UNESCO World Heritage Site known as the Pampulha Modern Ensemble (Conjunto Arquitetônico da Pampulha).
Vào tháng 7 năm 2016, quần thể kiến trúc này đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. ^ “Pampulha Modern Ensemble”.
The 1972 constitution of North Korea incorporates the ideas of Kim Il-sung as the only guiding principle of the state and his activities as the only cultural heritage of the people.
Hiến pháp 1972 của Bắc Triều Tiên đã thêm vào ý tưởng của Kim Nhật Thành là nguyên tắc chỉ đạo duy nhất cho đất nước và các hoạt động của ông ta là tài sản thừa kế duy nhất của nhân dân.
It develops within us a keen appreciation for our spiritual heritage.
Sự dạy dỗ này tạo ra trong chúng ta sự biết ơn sâu đậm về di sản thiêng liêng của chúng ta.
It is home to Pythagoreion and the Heraion of Samos, a UNESCO World Heritage Site that includes the Eupalinian aqueduct, a marvel of ancient engineering.
Trên đảo có Pythagoreion và Heraion của Samos, một Di sản thế giới của UNESCO và bao gồm đường hầm Eupalinos, một kiệt tác của các kỹ sư thời cổ.
(Psalm 34:11) As a father, David was intent on passing on to his children a precious heritage —the genuine, balanced, wholesome fear of Jehovah.
(Thi-thiên 34:11) Là một người cha, Đa-vít có ý định để lại cho con cái một di sản quý báu , đó là lòng kính sợ Đức Giê-hô-va cách chân thành, thăng bằng và lành mạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heritage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới heritage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.