흔들다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 흔들다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 흔들다 trong Tiếng Hàn.

Từ 흔들다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lắc, vẫy, sóng, lung lay, phất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 흔들다

lắc

(sway)

vẫy

(waggle)

sóng

(wave)

lung lay

(shake)

phất

(wave)

Xem thêm ví dụ

딸 예루살렘이 너를 보고 머리를 흔든다.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
막대기가+ 자기를 들어 올리는 사람을 흔들 수 있겠느냐?
Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao?
나무와 철 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 손을하기 시작하고
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
저기 꺽다리 아저씨가 우리한테 손 흔들어요
Có một người cao lớn, lêu khêu đang vẫy tay với chúng ta kìa.
우리는, 말하자면 야자나무 가지를 흔들면서, 연합하여 하느님을 우주 주권자로 환호하며, 하늘과 땅 앞에서 ‘우리가’ 하느님과 그분의 아들인 어린 양 예수 그리스도에게 구원을 “빚지고 있”음을 기쁨에 넘쳐 공언합니다.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
저는 세계 지도자들의 멱살을 쥐고 흔들어 지금 무슨 일이 일어나고 있는지 알려주고 싶었습니다.
Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra.
타악기로는 탬버린과 흔들어서 소리를 내는 악기인 시스트럼과 “향나무로 만든 온갖 악기”가 있었습니다.
Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”.
20 무슨 의미로 “해가 어두워지며 달이 빛을 내지 아니하며 별들이 하늘에서 떨어지며 하늘의 권능들이 흔들”릴 것입니까?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
내가 성구들을 낭독하자, 사제는 고개를 흔들며 “정말 가망이 없군” 하고 말했습니다.
Khi tôi đọc lớn tiếng các câu Kinh Thánh này, ông linh mục lắc đầu nói: “Con đi lạc rồi”.
오래된 소년은 나와 함께 손을 흔드는 뒷면에 코키 때렸다, 그가 아니라고 그가 그렇게 같은 날씨가 좋은 날에는 볼, 그의 막대기로 자신의 다리를 쳤어 가졌다고 생각합니다.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
립스틱을 바르고 마스카라를 하고, 머리를 틀어올리고서도, 겨우 그들의 손을 흔들며 서서 평화를 구걸할 뿐이었다.
thậm chí cả son môi và mascara, với mái tóc chảy dài, cũng chỉ có thể đứng chắp tay van xin chút bình yên
제가 하는 것처럼 따라하면 됩니다. 고상하게 흔들어주세요.
Tôi đề nghị các bạn giơ tay và vẫy về phía sau như tôi làm đây -- như cách vẫy hoàng gia.
네 낙타가 아프다고 할 때까지 흔들어봐."
Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."
+ 21 가슴과 오른쪽 다리는 흔들어 바치는 제물로 여호와 앞에서 앞뒤로 흔들었다. 모세가 명령한 대로였다.
+ 21 Nhưng những cái ức và cái chân phải thì A-rôn đưa qua đưa lại để làm lễ vật đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va, đúng như Môi-se đã truyền dặn.
적을 혼란에 빠뜨리기 위해, 누들은 짧은 거리를 빠르게 달려간 다음 돌아서서 적을 마주 보는데, 그러한 동안 고개를 좌우로 흔들어 댑니다.
Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia.
“그 날 저녁 우리가 작은 배를 타고 노를 저어 모리우사크 마을에서 나올 때, 아주 많은 사람들이 해변에 나와 우리를 전송하며 자기들이 받은 서적이나 소책자를 흔들었습니다.”
“Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”.
재판에서도 조용히 앉아만 있었습니다. 가끔씩 가족과 친구들에게 손을 흔드는 정도였죠.
Họ giữ im lặng suốt những chặng đường, thỉnh thoảng vẫy tay về phía gia đình và bạn bè
자, 머리를 흔드는 것은 여러분이 그것들을 볼 줄만 안다면 찾아내기가 엄청 쉬워집니다
PM: Được rồi, những cái lắc đầu đó sẽ dễ phát hiện hơn một khi bạn đã chú ý.
이것을 강하게 흔들면 부서집니다.
Bạn lắc nó thật mạnh và nó bị gẫy ra.
일진이 좀 안좋으시다면, 이렇게 한번 해보세요. 위 아래로 뛰고, 몸도 흔들어보면 기분이 한결 나아질 겁니다.
Nếu bạn có một ngày tồi tệ, hãy: thử cái này hãy nhảy chồm chồm, hãy lắc lư quay tròn -- bạn sẽ cảm thấy khá hơn.
□ 그들이 야자나무 가지를 흔드는 것은 무엇을 뜻합니까?
□ Việc phất nhành chà là có nghĩa gì?
27 그 후에 그는 그 모든 것을 아론의 손바닥과 그의 아들들의 손바닥에 얹고, 흔들어 바치는 제물로 여호와 앞에서 앞뒤로 흔들었다.
27 Sau đó, Môi-se để mọi thứ ấy trên bàn tay của A-rôn và các con trai ông, rồi bắt đầu đưa chúng qua lại như một lễ vật đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va.
그래서 그는, 멀리 아버지로부터 scurried 그의 아버지가 서 유지하면 중지 그의 아버지는 단지 흔들 때 다시 앞으로 scampered.
Và do đó, ông scurried từ cha mình, dừng lại khi cha của ông vẫn còn đứng, và scampered về phía trước một lần nữa khi cha của ông chỉ đơn thuần là khuấy.
사람이 체를 흔들듯이,
Và sẽ làm rung chuyển nhà Y-sơ-ra-ên giữa mọi dân tộc,+
사실, 세상을 그 기초까지 흔들어 놓을 심각한 위기가 일어나고 있습니다!
Thực ra, một cuộc khủng hoảng trầm trọng sắp sửa xảy ra và sẽ làm rúng động cả thế giới đến tận gốc rễ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 흔들다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.