흥겹다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 흥겹다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 흥겹다 trong Tiếng Hàn.

Từ 흥겹다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vui, ngộ nghĩnh, tức cười, buồn cười, vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 흥겹다

vui

ngộ nghĩnh

tức cười

buồn cười

vui vẻ

Xem thêm ví dụ

“괴로워하는 이에게는 모든 날이 불행하지만, 마음이 흥겨운 이에게는 매일이 잔칫날이다.”—잠언 15:15.
“Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới.
사람들이 게걸스럽게 먹고 마시는 일에 흥청망청 빠져 듦에 따라, 경건함보다는 흥겹게 즐기는 것이 더 보편적이 되었습니다.
Người ta vẫn thường dùng những dịp này để liên hoan hơn là để tỏ sự sùng kính trong khi những kẻ say sưa chè chén đắm mình vào cuộc ăn uống quá độ.
열정적인 성격을 가진 다윗은 리듬감이 있는 흥겹고 경쾌한 음악을 좋아했습니다.
Là người sôi nổi, Đa-vít yêu thích các loại nhạc vui nhộn và sống động.
그렇게 흥겹게 노는 것이 사별의 슬픔을 잊는 데 도움이 된다고 주장하는 사람들도 있습니다.
Một số người lý luận rằng vui chơi như thế là để quên đi nỗi buồn mất người thân.
25 그들은 마음이 흥겨워지자, “삼손을 불러다가 흥을 돋우게 하라”고 말했다.
25 Vì đang hứng chí, chúng nói: “Hãy gọi Sam-sôn ra làm trò cho chúng ta”.
영적인 때입니까, 아니면 그저 축제 기분에 들뜬 흥겨운 시기입니까?
Có phải đây là một dịp thiêng liêng, hoặc chỉ là một lễ hội nhộn nhịp?
"사계"가 유명한 이유에는 듣기 흥겹다는 점도 있죠.
Bản "Bốn mùa" nổi tiếng một phần vì âm thanh êm dịu của nó.
7 가서, 즐겁게 음식을 먹고 흥겨운 마음으로 포도주를 마셔라.
7 Thế nên hãy đi, thưởng thức đồ ăn của mình cách vui vẻ và uống rượu của mình với lòng hớn hở,+ bởi Đức Chúa Trời đã hài lòng về công việc con.
한편, 주위에서 많은 이들이 정신적, 심리적 질환, 혹은 다른 건강상의 제약으로 고통받는 상황에서 밝고 흥겨운 노래를 부르기란 쉽지 않습니다.
Tôi cũng nhận thấy rất khó để cảm thấy vui vẻ và biết ơn khi có quá nhiều người xung quanh chúng ta bị bệnh tâm thần hoặc trầm cảm hay những bệnh tật khác.
시편 필자의 마음을 감동시키고 ‘흥겹게’ 한 “좋은 일”은 왕에 관한 것입니다.
Tin vui về một vị vua khiến cho lòng người viết Thi-thiên “đầy tràn những lời tốt”.
하지만 유의하기 바란다. 그들은 흥겨운 생일 잔치를 벌이지도, 선물을 주는 일에 참여하지도 않았다.
Tuy vậy, xin lưu ý rằng họ đã không tổ chức cuộc truy hoan sinh nhật, và họ cũng không trao đổi quà.
웃고 흥겹게 논다고 해서 깊이 뿌리 박힌 고통이 누그러지겠습니까?
Cười đùa và sự vui chơi có xoa dịu được nỗi buồn sâu đậm không?
그 이전에 세계 전역의 성경 연구생들은 크리스마스를 항상 기념해 왔으며, 브루클린 본부에서의 크리스마스 축하는 매우 흥겨운 행사였습니다.
Trước đó, các Học viên Kinh-thánh trên khắp đất luôn luôn cử hành Lễ Giáng sinh, và tại trụ sở trung ương ở Brooklyn, đây là một dịp rất vui nhộn.
소란과 흥겨움이 뒤따르는 이교의 축제는 너무나 민간에게 널리 행해졌기 때문에 기독교인들은 정신이나 방법에 있어서 거의 변화시키지 않고 그 축제를 계속할 수 있게 된 셈이었다.”
Hội hè dân ngoại cùng với sự huyên náo nhộn nhịp của nó phổ thông đến nỗi các tín đồ Đấng Christ vui mừng lấy cớ đó để tiếp tục ăn mừng mà không thay đổi chút nào tinh thần của hội hè hoặc cách thức tiến hành”.
하지만 긍정적인 것에 초점을 맞추면 ‘마음이 흥겹고’ 즐거울 것입니다.
Nhưng nếu tập trung vào những điều tích cực, bạn sẽ có “tấm lòng vui mừng”, ngay cả cảm thấy ngập tràn hạnh phúc.
오늘날에도 어린 자녀가 영적인 격려를 받고 즐거워할 뿐 아니라 흥겨운 기분 전환을 맛보도록 부모가 그와 유사한 기회를 마련한다면 좋을 것이다.
Ngày nay, các cha mẹ nên tìm kiếm cho con cái còn thơ của họ những cơ hội như thế để có được sự thay đổi hào hứng, và đồng thời hưởng được sự xây dựng về thiêng liêng.
성경 말씀: “괴로워하는 이에게는 모든 날이 불행하지만, 마음이 흥겨운 이에게는 매일이 잔칫날이다.”—잠언 15:15.
KINH THÁNH NÓI: “Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới.
우리가 좋아하지만 자연 입찰가 모두 애도 들어, 그러나 자연의 눈물이 이유의 흥겨운 있습니다.
Mặc dù hồ sơ dự thầu bản chất thích tất cả chúng ta than thở, tự nhiên nước mắt là lý do của niềm vui.
(예레미야 15:17) 그는 절박한 형벌의 소식을 전하라는 임명을 하나님으로부터 받았으며, 따라서 그때는 흥겹게 놀 때가 아니었습니다.
Vì ông được Đức Chúa Trời giao phó trách nhiệm rao báo thông điệp về sự trừng phạt sắp đến, cho nên lúc đó không phải là lúc để ông vui chơi.
수금의 흥겨운 소리가 그쳤다.
Điệu nhạc vui của đàn hạc cũng dứt rồi.
존슨씨네 아들의 영웅적 모험담에 대해 젊은이와 노인들이 흥겹게 말하던 많은 이야기를 들어보신적 있나요?
Bạn đã bao giờ nghe già trẻ kể chuyện đầy vui thú chưa? về những thử thách của các chàng trai Johnson?
침례는 지나친 감정 표현을 하거나 파티를 하거나 흥겹게 떠들기 위한 시간이 아닙니다.
Đó không phải là lúc để bột phát rầm rộ những cảm xúc, để thết tiệc hoặc để cười đùa ầm ĩ.
4 유다의 악한 자들은 공공연하게 충격적인 이교 숭배를 행하면서 “흥겨운 시간”을 갖습니다.
4 Những kẻ gian ác trong Giu-đa công khai thực hành sự thờ phượng ghê tởm của dân ngoại và “nhạo-cười”.
10 7일째 되는 날에, 포도주로 마음이 흥겨워진 아하수에로 왕은 자기 시종인 일곱 궁정 관리 곧 므후만, 비스다, 하르보나,+ 빅다, 아박다, 제달, 가르가스에게 말하여, 11 와스디 왕비에게 왕비의 머리쓰개*를 씌워 왕 앞으로 데려오게 했다. 이는 백성들과 방백들에게 그의 아름다움을 보여 주려는 것이었으니, 그가 매우 아름다웠기 때문이다.
10 Vào ngày thứ bảy, khi lòng vua đang hứng chí bởi rượu, vua truyền lệnh cho Mê-hu-man, Bít-tha, Hạt-bô-na,+ Biếc-tha, A-bác-tha, Xê-thạt và Cạt-cách, tức bảy triều thần là hầu cận của vua A-suê-ru, 11 đưa hoàng hậu Vả-thi, đầu đội khăn vấn hoàng gia, đến trước mặt vua hầu khoe với dân chúng cùng các quan về nhan sắc của bà, vì bà rất đẹp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 흥겹다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.