흐리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 흐리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 흐리다 trong Tiếng Hàn.

Từ 흐리다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là có mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 흐리다

có mây

adjective

Xem thêm ví dụ

그늘지고 흐린 날씨를 좋아하지만, 잠깐씩 볕을 쬐기도 한다.
Diệc đen châu Phi kiếm ăn ban ngày nhưng ưa thích khoảng thời gian gần khi mặt trời lặn.
경고가 되기는커녕 오히려 그 내용을 읽는 사람의 영적 지각력을 흐리게 하여 노아 시대의 대홍수보다 더 큰 환난이 닥칠 때 생존할 가능성이 줄어들게 할 것입니다.—베드로 둘째 3:1-7.
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
「키르흐리헤스 한트렉시콘」에 의하면, 그의 번역판은 원문에 충실히 고착하였으며 “지금까지 인정받아 온 것보다 더 크게 인정받아 마땅한” 번역판입니다.
Theo một bách khoa tự điển của giáo hội, cuốn Kirchliches Handlexikon, bản dịch của ông rất trung thực với bản gốc và “đáng được công nhận rộng rãi hơn so với hiện nay”.
감정적 스트레스를 많이 받게 되면 판단력이 흐려질 수 있습니다.
Khi tâm trạng bất ổn, một người có thể thiếu sáng suốt.
선원들은 새벽에 태양의 위치와 흐려져 가는 별들의 위치를 비교하는 방법으로 태양이 얼마나 이동했는지를 파악할 수 있었습니다.
Lúc rạng đông, các thủy thủ có thể quan sát mặt trời đã di chuyển bao xa bằng cách so sánh vị trí của nó với các ngôi sao mờ dần.
“너희가 저녁에는 ‘하늘이 붉으니 날씨가 맑겠다’ 하고 아침에는 ‘하늘이 붉고 흐리니 오늘은 날씨가 사납겠다’ 한다.
Giê-su nói: “Khi chiều tối đến, thì các ngươi nói rằng: Sẽ tốt trời, vì trời đỏ. Còn sớm mai, thì các ngươi nói rằng: Hôm nay sẽ có cơn dông, vì trời đỏ và mờ mờ.
(히브리 12:3) 논리적으로 볼 때, 하느님이 주신 희망이 우리의 정신과 마음속에서 흐려지거나 우리의 초점이 다른 곳들로—어쩌면 물질이나 세속적인 목표로—옮겨질 경우, 우리는 곧 영적으로 지치게 되어 결국 도덕적 힘과 용기를 잃고 말 것입니다.
(Hê-bơ-rơ 12:3) Nếu sự trông cậy mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta bị lu mờ trong lòng và trí hoặc nếu chú trọng đến những điều khác—có lẽ của cải vật chất hay mục tiêu ngoài đời—thì tất nhiên chúng ta sẽ nhanh chóng bị mỏi mệt về mặt thiêng liêng, cuối cùng mất đi nghị lực và can đảm.
만약 그러한 일이 있게 되면 하나님께서는 “그 이름을 생명책에서 반드시 흐리”실 것입니다.—계시 3:5.
Trong trường hợp này, Đức Chúa Trời sẽ “xóa tên người khỏi sách sự sống” (Khải-huyền 3:5).
마지막으로 또 다른 사람은 등을 돌리고 앉았다가 나중에 참여하는것을 취소하기도 했습니다. 그래서 잘 못 알아보도록 사진을 흐리게 해야 했습니다.
Và cuối cùng, một người khác đến tham gia và ngồi xoay lưng lại với tôi nhưng sau đó lại hủy, nên tôi phải làm mờ anh ấy để anh ấy không bị nhận ra
이러한 전문가들의 견해 차이가, 예수께서 전파하도록 일단의 많은 제자들을 보내셨다는 주된 요지를 흐리게 해서는 안 된다.
Sự khác biệt nhỏ này không nên làm lu mờ điểm chính, đó là việc Chúa Giê-su sai một nhóm đông môn đồ đi rao giảng.
그러나 세상의 방식으로 접근하려 하면 이 똑같은 경험들이 우리의 시야를 흐리고 결의를 약하게 만듭니다.
Theo đường lối của thế gian, cũng những kinh nghiệm này che khuất sự hiểu biết và làm suy yếu quyết tâm của chúng ta.
10 그것이 헛된 일이라는 것은 후에 그가 사람이 오래지 않아 겪게 될 일을 묘사함으로 강조하였읍니다. 즉 시력이 흐려지고, 팔다리가 약해지고, 치아가 썩거나 빠지고, 불면증이 생기고, 마침내 죽는다고 묘사하였읍니다.
10 Ở một đoạn sau, vị vua này nhấn mạnh đến sự hư không của các việc ấy bằng cách mô tả những gì chờ đón người ta trong đời sống sau ít năm ngắn ngủi: mắt làng đi, chân tay suy yếu run rẩy, răng mục hay rụng đi, giấc ngủ chập chờn và sau cùng là sự chết.
웹페이지에 텍스트 대신 사각형이 표시되거나 텍스트가 흐리게 표시되는 경우 다음 단계에 따라 문제를 해결해 보세요.
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
하지만 해로운 교제는 마치 자석과도 같이 우리를 끌어당겨서 도덕적 판단력을 흐리게 할 수 있습니다.
Tuy nhiên, mối giao tiếp xấu, giống như nam châm, có sức hút mạnh mẽ khiến bạn không còn nhận thức rõ ràng điều đúng điều sai.
복음의 렌즈를 통해 바라보고, 대수롭지 않은 하찮은 일들로 위대한 행복의 계획에 대한 영원한 시야를 흐리지 않도록 주의를 게을리 하지 마십시오.
Hãy nhìn qua thấu kính của phúc âm và hãy cảnh giác, đừng cho phép những vấn đề không quan trọng và vụn vặt trong đời sống ngăn cản tầm nhìn vĩnh cửu của các anh chị em về kế hoạch hạnh phúc vĩ đại.
흑색의 농도가 황갈색으로 흐려지기 시작하고.
Sự đặc quánh của bóng tối ngày càng tăng lên.
판단력을 흐리게 하거나 이지력을 둔하게 하는 분량의 술이라면 당신에게는 과도한 것입니다.
Bất kỳ lượng rượu nào làm suy giảm khả năng phán đoán và lý luận của bạn thì có nghĩa là quá nhiều.
‘지식 없는 말로 내 뜻을 흐리게 하는 이자는 누구냐? 청컨대, 대장부처럼 네 허리를 졸라매어라. 내가 네게 질문할 터이니, 너는 답해 보아라.’”
Khá thắt lưng người như kẻ dõng-sĩ; ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ-dạy cho ta”.
「슈투트가르터 나흐리히텐」지에서는 이렇게 불평하였습니다. “너무나도 많은 정치인들이 자기 자신의 이익부터 먼저 생각하고, 그 다음에 혹시 가능하다면 유권자들의 이익을 생각한다.”
Tờ báo Stuttgarter Nachrichten phàn nàn rằng “quá nhiều chính trị gia chú ý trước hết đến lợi riêng, rồi sau đó, có thể mới nghĩ đến quyền lợi của cử tri”.
그는 “기쁨을 주는” 진실한 말을 찾으려고 노력함으로, 감정 때문에 생각이 흐려지는 일을 막을 수 있었습니다.
Nhờ tìm kiếm “những lời hữu ích”, Sa-lô-môn đã không để cảm xúc che khuất lý trí của mình.
● 술은 판단력을 흐리고 자제력을 약화시킵니다.
● Rượu bia làm suy yếu khả năng phán đoán và sự kiềm chế.
자신이 우울증 상태라면 회색 베일 속에서 부정적 생각으로 흐려진 눈을 통해 세상을 바라본다고 생각하지 않습니다.
Khi trầm cảm, người ta không nghĩ rằng mình đã mang lên một tấm mạng đen và nhìn thế giới qua lớp sương mù của những cảm xúc tiêu cực.
고화질 사진은 흐리고 선명하지 않은 이미지보다 사용자에게 매력적으로 다가갑니다.
Ảnh chất lượng cao thu hút người dùng nhiều hơn so với hình ảnh mờ, không rõ ràng.
그것은 주요 강대국들의 의견 차이 때문에 곧 흐려지고 말았다.
Chẳng bao lâu các việc bất đồng ý kiến giữa các Cường quốc lớn đã che khuấttưởng đó...
또한 인터넷으로 데이트를 하면 강한 애착이 신속히 자라서 개인의 판단력이 흐려질 수 있습니다.
Hơn nữa, hẹn hò trên mạng có thể nhanh chóng dẫn đến quan hệ tình cảm mạnh mẽ, và điều đó có thể làm lệch lạc sự phán đoán sáng suốt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 흐리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.