ひく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ひく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ひく trong Tiếng Nhật.

Từ ひく trong Tiếng Nhật có nghĩa là kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ひく

kéo

verb

Xem thêm ví dụ

子どもを懲らしめる際,母親は時には,子どもの注意をひくために何か前置きを述べてから,自分の意見を話す場合があります。
Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý.
9 地 ち 位 い の 低 ひく い 者 もの は 1 身 み を かがめず、 地 ち 位 い の 高 たか い 者 もの は へりくだらない。 それゆえ、 彼 かれ を お 赦 ゆる し に ならない よう に。
9 Và kẻ hèn akhông chịu cúi đầu, người sang chẳng chịu hạ mình; vì thế, xin Ngài đừng tha họ.
AからBまで線をひきなさい。
Vẽ một đường từ A đến B.
肉体的魅力のある人にも,大勢の「友」がいるものです。 その友の多くは肉体的要素にひかれています。
Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất.
3 その 1 目 め は 燃 も える 炎 ほのお の よう で あり、その 頭髪 とうはつ は 清 きよ らか な 雪 ゆき の よう に 白 しろ く、その 2 顔 かお は 太陽 たいよう の 輝 かがや き に 勝 まさ って 光 ひか り 輝 かがや いて いた。 また、その 3 声 こえ 、すなわち 4エホバ の 声 こえ は 大水 おおみず の 奔流 ほんりゅう の とどろき の よう で、この よう に 言 い われた。
3 aĐôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa; tóc trên đầu của Ngài trắng như tuyết mới rơi; bnét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; và ctiếng nói của Ngài tợ như tiếng nước lớn cuộn chảy, đó là tiếng nói của dĐức Giê Hô Va phán truyền rằng:
しかし,たいていの場合,聖句の中のそうした考えを伝えることばにもう一度注意をひき,次いで,それがどのように論議に適用できるかを示すことが必要です。
Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn.
一方は連れて行かれ,他方は捨てられるのです。 二人の女が手臼をひいているでしょう。 一方は連れて行かれ,他方は捨てられるのです」。(
Chúa Giê-su giải thích: “Có hai người nam ở trong một đồng ruộng, một người được đem đi, còn một người bị để lại; và có hai người nữ đương xay cối, một người được đem đi, còn một người bị để lại”.
4 ノアの時代に,一部のみ使いたちは人間の美しい娘たちに強く心をひかれました。 そのためそれら霊の被造物は天における自分の立場を離れて地に来ました。
4 Thời Nô-ê, một số thiên sứ đã bị con gái đẹp đẽ của loài người lôi cuốn đến nỗi các tạo vật thần linh này rời bỏ địa vị của họ ở trên trời để xuống đất.
そういうわけで良雄は風邪をひいた。
Đó là lý do vì sao Yoshio bị cảm.
10 わたし が 約 やく 束 そく した こと を、わたし は その よう に 果 は たした。 地 ち の もろもろ の 1 国 こく 民 みん は それ に 2 身 み を かがめる で あろう。 また、たとえ 自 みずか ら そう しなくて も、 彼 かれ ら は 低 ひく く なる で あろう。 現在 げんざい 自 みずか ら 高 たか ぶって いる 者 もの は、 力 ちから に よって 3 低 ひく く される から で ある。
10 Và ta đã thực hiện lời ta hứa, và acác quốc gia trên thế gian này sẽ phải bkhuất phục trước nó; và, nếu họ không tự khuất phục lấy thì họ sẽ phải bị hạ xuống, vì hễ ai tự tôn hôm nay thì sẽ bị hạ xuống khiến cmất quyền năng.
5 民 たみ は 互 たが いに 虐 しいた げ 合 あ い、 隣人 りんじん 同 どう 士 し が 虐 しいた げ 合 あ い、 子 こ 供 ども は 長老 ちょうろう に 向 む かって 高 たか ぶり、 地 ち 位 い の 低 ひく い 者 もの は 高 こう 貴 き な 者 もの に 向 む かって 高 たか ぶる。
5 Dân chúng sẽ bị đè ép, người này bị kẻ kia, người lân cận này bị người lân cận nọ; con nít sẽ lấn lướt người già, và kẻ hèn hạ lấn lướt người danh giá.
古代エジプトの美術品には,穀粒をひく一連の過程が描かれています。
Những hình vẽ và tượng của nước Ai Cập cổ đại đã cho thấy quá trình xay hạt.
読み終わってから,それらの箇所を読み返すか,質問をするかして,それらのことばに家の人の注意をひくことができるでしょう。
Sau khi đọc xong rồi, bạn có thể lưu ý người chủ nhà đến những chữ chính đó bằng cách nhắc lại những chữ ấy hay đặt những câu hỏi.
それは論議のひとつの急所となるべきですが,読み方に聴衆の注意をひくべきではありません。
Việc đọc câu Kinh-thánh phải giúp lý lẽ của bạn đạt đến cao điểm, chứ không hướng sự chú ý đến việc đọc.
適当な箇所で,失礼ですがと言って読むのをさえぎり,次いで,自分が強調したいと思っている,読みかけの語句に特に注意をひくことができるでしょう。
Đó là cách ngắt ngang người đọc ở chỗ thích hợp, xin lỗi khi bạn làm thế và mời người ấy đặc biệt chú ý đến chữ hay nhóm từ mà bạn muốn nhấn mạnh.
12 まことに、1 獣 けもの の 2 肉 にく と 空 そら の 鳥 とり の 肉 にく も また、 主 しゅ なる わたし は、 人間 にんげん が 感謝 かんしゃ を もって 用 もち いる ため に 定 さだ めた。 しかしながら、これら は 3 控 ひか えめ に 用 もち い なければ ならない。
12 Phải, cả athịt bsúc vật cùng chim muông trên trời, ta là Chúa đã tạo ra cho loài người dùng với lòng biết ơn; tuy nhiên chúng phải được dùng cmột cách tiết độ;
ところが,ウィトルウィウスの水車は1時間に150キロから200キロほどの穀粒をひくことができました。
Trong khi cối xay nước của Vitruvius có thể xay khoảng 150 đến 200 kilôgam mỗi giờ.
生徒の注意をひき続ける
Duy trì sự chú ý của các học sinh
こう言うものが私の興味をひくのです : 単に話をする人達
Đây là những blog làm tôi quan tâm: những người chỉ đơn giản kể chuyện.
時 とき が 続 つづ く かぎり、 大 だい 地 ち が 存 そん 在 ざい する かぎり、 地 ち の 面 おもて に 救 すく われる 人 ひと が 一 ひと 人 り で も いる かぎり、 神 かみ は 聖霊 せいれい の 力 ちから を 与 あた える の を 控 ひか えられる で あろう か。
Hay phải chăng Ngài sẽ làm như vậy, khi nào thời gian còn tồn tại, hay khi nào trái đất còn đứng vững, hay khi nào còn có một người trên mặt địa cầu này cần được cứu?
12 それ は、 万軍 ばんぐん の 主 しゅ の 1 日 ひ が 間 ま もなく すべて の 国 こく 民 みん に、まことに すべて の 者 もの に、すなわち、2 誇 ほこ り 高 たか ぶる 者 もの に、また 思 おも い 上 あ がる すべて の 者 もの に 臨 のぞ んで、その 者 もの は 低 ひく く される から で ある。
12 Vì angày của Chúa Muôn Quân sẽ chóng đến trên tất cả các nước, phải, sẽ đến trên mọi người; phải, trên những bkẻ kiêu căng và cao ngạo, và trên bất cứ kẻ nào tự cao; kẻ đó sẽ bị hạ xuống.
あなたのひいおじい様やひいおばあ様の何人かの名前,あるいは全員の名前を見つけることができるようであれば,彼らについて調べるために何時間もかける価値があるのではないでしょうか。」
Nếu chúng ta có thể tìm ra tên của một số hoặc thậm chí có thể tất cả ông bà cố của anh/chị, thì liệu có đáng dành ra đôi ba giờ đồng hồ của anh/chị để biết được các ông bà cố của anh/chị là ai không?”
イエスは,母親が粉をひき,練り粉にパン種を入れ,ともしびをともし,家を掃くのを何度となく見たことでしょう。(
Biết bao lần ngài thấy mẹ xay bột, cho men để bột dậy lên, thắp đèn hoặc quét nhà?
11 これら の 奥 おく 義 ぎ は、まだ 全 ぜん 部 ぶ は わたし に 知 し らされて いない ので、わたし は それ を 語 かた る こと を 控 ひか え なければ ならない。
11 Giờ đây những điều kín nhiệm này chưa được tiết lộ rõ ràng cho cha biết; vậy nên cha sẽ phải nhẫn nại.
『日本書紀』巻第二十六によると、657年(斉明天皇3年)に、 使(つかひ)を新羅に使(つかは)して曰(のたまは)く、「沙門(ほふし)智達(ちだち)・間人連御廐(はしひとのむらじみうまや)・依網連稚子(よさみのむらじわくご)等(ら)を将(ひきゐ)て、汝(いまし)が国の使に付けて、大唐(もろこし)に送り致(いた)さしめむと欲(ほ)りす」とのたまふ。
Ngày 24 tháng 5 năm 2009. ^ Đối thủ của ông là "một con người", và sau đó là "Chúa" theo Genesis 32:24–30 (cuốn đầu của Cựu Ước); hay "vị thần", theo Hosea 12:4 ^ "And the Lord thy God will bring thee into the land which thy fathers possessed, and thou shalt possess it; and he will do thee good, and multiply thee above thy fathers."

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ひく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.