hipopótamo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hipopótamo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipopótamo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hipopótamo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hà mã, lợn nước, ợn nước, 河馬, Hà mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hipopótamo

hà mã

noun

Así que se hizo amigo de un hipopótamo para-
Vì vậy ông ấy làm bạn với 1 con hà mã

lợn nước

noun

ợn nước

noun

河馬

noun

Hà mã

Xem thêm ví dụ

Mirad, chicos, Harry el Hipopótamo vuela.
Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa.
Y dijimos a los zambianos: "Dios mío, ¡los hipopótamos!"
Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!"
Durante todo el video y el grito largo de Chester, aparecen escenas muy rápidamente como un vaquero, hipopótamos y citas de "Magical Thinking: True Stories" (capítulo "Commercial Break"), libro del autor estadounidense Augusten Burroughs.
Xuyên suốt video có vài cảnh chớp nhoáng như một cao bồi, hà mã và câu nói từ "Magical Thinking: True Stories" (chương "Commercial Break"), một quyển sách của tác giả người Mỹ: Augusten Burroughs.
15 Luego Jehová mencionó a Behemot, que por lo general se cree que es el hipopótamo.
15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19).
Ahora bien, lo que en realidad hace que estas playas sean únicas es la fauna que recorre sus arenas: hipopótamos, elefantes, búfalos, leopardos y gorilas.
Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột.
De vuelta a la creación animal, Dios preguntó a Job sobre Behemot, al que suele identificársele con el hipopótamo (Job 40:15-24).
Một lần nữa Đức Chúa Trời lại hướng sự chú ý của Gióp đến thú vật. Đức Chúa Trời hỏi Gióp về Bê-hê-mốt, thường được gọi là hà mã.
A fin de mostrar la razón por la que el ser humano debe temerle, en cierta ocasión Dios le habló a Job de criaturas tales como el león, la cebra, el toro salvaje, Behemot (el hipopótamo) y Leviatán (al parecer, el cocodrilo).
Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu.
Tuvieron que navegar entre hipopótamos y cocodrilos, animales comunes en la región.
Khi chèo thuyền trên sông, họ phải tránh né các con hà mã và cá sấu thường gặp trong vùng này.
A veces, por la noche, se acercaban a la casa hipopótamos que salían del río.
Những con hà mã ra khỏi Sông Nile vào ban đêm và đến gần sát nhà của chúng tôi.
Aunque los hipopótamos descansan juntos en el agua, el pasto es una actividad solitaria, y no son territoriales en tierra.
Mặc dù các con hà mã nghỉ ngơi gần nhau trong nước, thì việc kiếm ăn lại là hoạt động đơn lẻ và không mang tính lãnh thổ.
IMAGÍNESE una playa tropical donde pacen elefantes y nadan hipopótamos, y en la que se pueden avistar ballenas y delfines.
Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi.
Cuando fue excavada Trafalgar Square en Londres, las gravas del río allí, se encontró que estaban llenas de huesos de hipopótamos, rinocerontes, elefantes, hienas, leones.
Khi Quảng trường Trafalgar ở London được khai quật, những tảng đá đáy sông được tìm thấy với đầy xương của hà mã, tê giác, voi, linh cẩu, sư tử.
¿Quién toca el piano, un hipopótamo?
Ai chơi piano vậy, một con hà mã hả?
Los cazadores mostraban su habilidad al dar muerte a animales exóticos traídos de todas partes del imperio. No se reparaba en gastos. Había leopardos, rinocerontes, hipopótamos, jirafas, hienas, camellos, lobos, jabalíes y antílopes.
Những kẻ săn thú biểu diễn kỹ xảo giết một cách dã man những con thú ngoại lai được mang về từ mọi xứ thuộc đế chế, bất kể các chi phí đã bỏ ra: báo, tê giác, hà mã, hươu cao cổ, linh cẩu, lạc đà, chó sói, lợn lòi và linh dương.
Entre estas se destacan las capas cuaternarias en las que se han encontrado restos fósiles de mamíferos como caballos, hipopótamos y elefantes.
Nổi bật trong số này là các địa tầng phân đại Đệ tứ trong các hóa thạch còn lại của các loại động vật có vú như ngựa, hippopotami và các loài voi được tìm thấy.
E hipopótamos.
hà mã nữa.
En un anuncio, "Spot" fue un hipopótamo, que Worthington no dudó en incluir en uno de sus anuncio.
Trong một quảng cáo, "Spot" là một con hà mã, mà Worthington cưỡi trong quảng cáo.
Entre estos se encuentra el Behemot, o hipopótamo.
Trong số động vật này có trâu nước, tức hà mã.
A Behemot suele identificársele con el hipopótamo
Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã
Si originariamente la gente vino de África, ¿cómo es que allí hay elefantes, jirafas, rinocerontes e hipopótamos?
Nhưng trước hết: Nếu loài người bắt nguồn từ châu Phi, tại sao voi, hươu cao cổ, tê giác và hà mã vẫn còn ở đó?
No obstante, estudios recientes basados en datos moleculares y morfología no dental han mostrado que las primeras ballenas evolucionaron probablemente a partir de los Artiodáctilos (tal vez tengan un antepasado común lejano con la familia Hippopotamidae, que incluye los actuales hipopótamos).
Tuy nhiên, các nghiên cứu gần đây về di truyền học phân tử và hình thái học phi-răng chỉ ra rằng các dạng cá voi đầu tiên của phân bộ Archaeoceti rất có thể đã tiến hóa từ Artiodactyla (có lẽ từ họ Hippopotamidae, trong đó bao gồm các loài hà mã hiện đại).
Harry el Hipopótamo lleva en la escuela más de 10 años.
Chú Hà Mã Harry đã tồn tại cùng ngôi trường được hơn 10 năm.
Cuenta que luchó con cocodrilos, que fue arrastrada por un tornado, y que le hizo cosquillas a un hipopótamo con su paraguas, para que este abandonase la canoa en la que viajaba.
Cô kể lại việc đánh nhau với những con cá sấu, bị kẹt trong một cơn lốc xoáy và cù một con hà mã bằng chiếc ô của mình đến mức nó phải dời ra khỏi mạn ca nô của cô
Porque, como ven, al menos alimentamos a los hipopótamos.
Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã
Un hipopótamo adulto puede medir de cuatro a cinco metros [12 a 15 pies] de longitud y pesar hasta 3.600 kilos [8.000 libras].
(Gióp 40:10-19; 40:10, cước chú) Một con hà mã trưởng thành có thể dài từ 4 đến 5 mét và cân nặng đến 3.600 kilôgam.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipopótamo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.