ひ孫娘 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ひ孫娘 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ひ孫娘 trong Tiếng Nhật.

Từ ひ孫娘 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chắt, chắt gái, tằng tôn nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ひ孫娘

chắt

chắt gái

(great-granddaughter)

tằng tôn nữ

Xem thêm ví dụ

現在、アーバーは結婚し、2人のを持つ。
Arber đã kết hôn và có hai người con gái.
同じ写真を 撮っていても 私たちの ものの見方は 変わっていきます は新たな節目を いくつも迎え 私はの目を通して ものを見るようになりました が周りと どう関わり どんな見方をするか 分かるようになりました
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
の部屋に入ると,彼女は心を開いて話してくれました。 それはが友達の家に遊びに行ったときのことでした。 突然,一糸まとわぬ男女の映像がテレビの画面に映し出されたのでした。
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
たとえば,今日はどんなことがあったのかとに聞く代わりに,あなたの一日について話して反応を見ます。
Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào.
o 神の義にかなったの模範になる。
o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế.
ミステリアスな壁によって自転車から隔てられている父と
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
エフタとに関する聖書の記述から何を学びましたか。 どのようにこの2人に倣えますか。
Chúng ta đã học được gì qua lời tường thuật về Giép-thê và con gái ông, và chúng ta có thể noi gương họ ra sao?
詩編 34:19)1963年,パツィーと私がまだチリにいた時に,赤ちゃんだったの悲惨な死を経験しました。
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi.
エラので高校を卒業したばかりのイーナは,生涯の仕事として開拓奉仕を始めました。
Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.
は 何 を さ れ た の ?
Chúng đã làm gì với con bé vậy?
奴 は 俺 が 12 歳 の 頃 から ずっと と 結婚 さ せ たが っ て い た
Lão đã muốn cậu cưới một trong số đám con gái của lão khi cậu lên 12.
彼女が天の御父のであり,御父に愛されていることを示しているのです。
Các anh em đang chỉ cho con gái mình thấy rằng nó là một đứa con gái của Cha Thiên Thượng, là Đấng yêu thương nó.
これらは人間のたちと結婚するために地上に下り,そのたちによって混血の子孫 ― ネフィリムを生み出すことにより,神に逆らった神の霊的な子たちでした。
Đây là những thiên-sứ đã phản nghịch lại cùng Đức Chúa Trời mà xuống thế-gian kết-hôn với con gái loài người, tạo ra một dòng giống tạp-chủng gọi là Nê-phi-lim.
パトリシアは,赤ちゃんのを抱いてスペインにたどり着きました。「
Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng.
のクリスティは1977年に生まれました。
CHÁU Kristi của chúng tôi sinh năm 1977.
私たちの農場があった谷で最初にエホバの証人になった人の中に,モード・マンセル,彼女の息子のウィリアム,のルビーがいます。
Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby.
この父親とその妻は,二人の幼い子供,自分たちの小さな息子とを愛しています。
Vợ chồng anh yêu thương hai đứa con nhỏ của họ, một đứa con trai và một đứa con gái.
1983年に私は退職し,が住んでいたフランスに移住しました。
Năm 1983, tôi về hưu và chuyển đến Pháp, con gái tôi sống tại đây.
わたしは神の多くのとともにいることをうれしく思います。「
Tôi rất hân hạnh được có mặt với rất nhiều con gái của Thượng Đế.
彼は私のと結婚したがっている。
Anh ấy muốn kết hôn với con gái tôi.
たちも自分の気持ちを打ち明けてくれます。
Thậm chí các con gái cũng tâm sự với tôi.
のレベッカ・カレスは,ブルックリンにあるエホバの証人の世界本部で奉仕した4年間を含め,35年以上を全時間宣教にささげてきました。
Con gái tôi, Rebekah Karres, phụng sự hơn 35 năm trong thánh chức trọn thời gian, kể cả bốn năm tại trụ sở trung ương thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn.
たちはびっくりして泣き出し,「やだ,研究したい」と言いました。
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
ですからではない しかし それは画家の身近にいた 親しい人物です
Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông.
其れ と 彼 の 不 気味 な
Và con gái đáng sợ của mình.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ひ孫娘 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.