ひたむき trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ひたむき trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ひたむき trong Tiếng Nhật.
Từ ひたむき trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kiên quyết, thành thật, nghiêm trang, chân thành, thật thà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ひたむき
kiên quyết(resolved) |
thành thật(sincere) |
nghiêm trang(earnest) |
chân thành(sincere) |
thật thà(sincere) |
Xem thêm ví dụ
ロ)ひたむきな態度でハガイ 2章4節に留意すべきなのはなぜですか。 b) Tại sao chúng ta nên hăng hái làm theo lời ghi nơi A-ghê 2:4? |
この忠実でひたむきな女性は,主の力を受けるために,力の限り手を伸ばす必要がありました。 Người đàn bà trung tín đầy tập trung này cần phải vươn tay ra càng xa càng tốt để có thể tiếp cận được quyền năng của Ngài. |
写本の専門家たちは,ひたむきでした。 Những người chuyên môn sao chép làm việc rất tận tụy. |
聖書が神の言葉であると思う方も思わない方も,ここに述べたひたむきな翻訳者たちの自己犠牲的な精神が,今の世界ではたいへん珍しくなっていることに同意されるでしょう。 Dù bạn nghĩ Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời hay không, có lẽ bạn sẽ đồng ý rằng tinh thần hy sinh của những người tận tụy dịch Kinh-thánh rất hiếm có trong thế gian ngày nay. |
それ以降は,神の王国が良い知らせとして広められており,誰もがその王国に入ろうとひたむきに努力しています。 Kể từ đó, tin mừng về Nước Đức Chúa Trời được giảng ra, và mọi loại người đều gắng hết sức để vào Nước ấy. |
モファットのようなひたむきな翻訳者たちのおかげで,アフリカの多くの人たちは,初めて文字による意思伝達の機会に恵まれました。 中には最初のうち,文字言語の必要性が理解できなかった人もいたのです。 Như vậy, những dịch giả tận tụy như ông Moffat đã giúp nhiều người Phi Châu có cơ hội thông tin bằng chữ viết—mà trong số này có người thoạt đầu không hiểu tại sao lại cần đến chữ viết. |
キリストのもとにある兵士として,あなたも同じようにひたむきな思いでいるべきであり,命を救う奉仕の務めを十分に果たそうとするのに妨げとなる,不必要な物質的追求にとらわれることのないようにしてください。 ―マタイ 6:24。 テモテ第一 4:16。 テモテ第二 4:2,5。 Là một người lính dưới quyền Đấng Christ, bạn cũng phải chuyên tâm vào nhiệm vụ của mình và tránh vương vấn vào việc theo đuổi của cải vật chất, là điều có thể cản trở bạn hoàn tất thánh chức cứu người.—Ma-thi-ơ 6:24; 1 Ti-mô-thê 4:16; 2 Ti-mô-thê 4:2, 5. |
ルカ 6:40)よく訓練された教え子は,ひたむきな教師の立派な特質を表わすようになるものです。 (Lu 6:40) Một học trò được dạy dỗ tường tận tất sẽ phô bày đức tính tuyệt vời của người thầy tận tâm. |
親が家で真理について熱意をこめて話し,宣教で熱心に率先し,積極的に個人研究に取り組むなら,子供も霊的な事柄にひたむきな関心を向けるように促されるでしょう。 Nếu bạn nói về lẽ thật một cách phấn khởi tại nhà, hăng hái dẫn đầu trong công việc rao giảng và tích cực trong sự học hỏi cá nhân, con cái bạn sẽ được khuyến khích thành thật chú ý đến những vấn đề thiêng liêng. |
ヨブ 32:11,12)クリスチャンとしての礼儀正しさがあれば,話し手に対してひたむきに注意を向け,支持を与えることにより,話し手と,その人の語る聖書に基づいた音信にふさわしい敬意を示すよう動かされるでしょう。 Cách cư xử tốt của tín đồ đấng Christ sẽ khiến chúng ta bày tỏ lòng kính trọng đúng mức đối với người nói và đối với thông điệp căn cứ vào Kinh-thánh bằng cách nghe chăm chú không phân tâm. |
イザヤ 48:17)わたしたちは古代の運動選手のように,信仰の戦いにおいて,自己鍛錬に励み,自制やひたむきな思いを培う必要があります。 (Ê-sai 48:17) Giống như những vận động viên thời xưa, chúng ta cần vun trồng tính kỷ luật tự giác, sự tự chủ, và chuyên tâm trong cuộc chiến vì đức tin. |
同様に,クリスチャンの宣教奉仕において霊的な富を見いだすには,ひたむきな努力が必要です。 Tương tự thế, trong công việc rao giảng, người tín đồ Đấng Christ cần cố gắng hết sức để tìm ra viên ngọc quý. |
今から2,000年ほど前,王国の良いたよりはまず,人目を引く風ぼうの持ち主である,一人のひたむきな男性によって公に伝えられました。 Gần 2.000 năm trước đây, một người nhiệt thành có diện mạo và cung cách gây nhiều chú ý đã công bố tin mừng về Nước Trời lần đầu tiên. |
パウロは,自分がひたむきに,はっきり焦点を合わせて霊的目標を追い求めていることを例えで示し,「わたしの打撃の仕方は空を打つようなものではありません」と述べました。( Phao-lô minh họa sự quyết tâm và mục tiêu rõ ràng của ông trong việc theo đuổi những mục tiêu thiêng liêng như sau: “Tôi đánh, chẳng phải là đánh gió”. |
ヨシヤの生涯は,謙遜な心を持つひたむきな僕たちにエホバが恵みを示されるということを,実に見事に例証しています。 ―箴言 3:34。 ヤコブ 4:6。 Cuộc đời của Giô-si-a quả đã cho thấy rõ Đức Giê-hô-va luôn ban ân phước cho các tôi tớ hết lòng và khiêm nhường của Ngài!—Châm-ngôn 3:34; Gia-cơ 4:6. |
それでも,ひたむきな翻訳者たちは,時には克服し難く思える障害に直面しながら,何世紀もの間その難しい仕事に喜んで取り組んできました。 Nhưng trải qua nhiều thế kỷ, các dịch giả tận tụy đã sẵn sàng đảm nhận công việc đầy thử thách này, đôi khi phải đương đầu với những trở ngại dường như không thể vượt qua được. |
君のようにしっかりとした,ひたむきな若者を見ると,とてもうれしくなります。 Thật vui thích làm sao khi được biết một người trẻ có tinh thần vững vàng và tận tụy như em. |
これは認知科学研究に基づいていて どんなことであれ ひたむきに勉強を1万時間するなら それに関して名人になります 21までに その道の達人になれます Nó được dựa trên nghiên cứu về khoa học nhận thức đồ sộ này đó là nếu chúng ta có thể luyện 10000 giờ học tập đầy nỗ lực, bất cứ thứ gì, tới năm 21 tuổi, ta sẽ trở thành bậc thầy về môn đó. |
14 モファットのようなひたむきな翻訳者たちのおかげで,アフリカの多くの人たちに,文字による意思伝達の機会が初めて開かれました。 14 Những dịch giả tận tụy như ông Moffat đã giúp nhiều người Phi Châu có cơ hội thông tin bằng chữ viết lần đầu tiên. |
マタイ 24:14)わたしたちがその命令にひたむきに従うのは,エホバを愛しているからです。「 (Ma-thi-ơ 24:14) Chúng ta thiết tha vâng lời vì yêu mến Đức Giê-hô-va. |
8 エホバに対するひたむきな愛を培う面で最も人を鼓舞するものは,イエス・キリストの贖いの犠牲に対する認識です。「 8 Động cơ mạnh nhất thúc đẩy chúng ta vun trồng tình yêu thương hết lòng đối với Đức Giê-hô-va là sự biết ơn đối với sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ. |
イエスは相手のひたむきさを感じ取り,その人に「愛を抱」きます。( Có lẽ anh ta cảm thấy mình vẫn thiếu một hành động quả cảm để hội đủ điều kiện nhận sự sống vĩnh cửu. |
多くの場合,若者には真実をはっきりとありのままに見る賜物があり,ひたむきな熱心さをもって信仰を表明することができます。 Họ thường có đặc tính là nhận ra sự thật một cách hồn nhiên và rõ ràng, bày tỏ đức tin với lòng chân thành và sốt sắng. |
あなた の 感動 的 な ひたむき さ に Vì sự quả quyết đáng ngạc nhiên của ông. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ひたむき trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.