호두 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 호두 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 호두 trong Tiếng Hàn.

Từ 호두 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 호두

đậu

noun

Xem thêm ví dụ

널빤지를 여러 장 뜯어내자, 벽 뒤에 쥐들이 종잇조각이나 속이 빈 호두 껍데기와 같은 잡동사니를 모아 놓은 것이 보였습니다.
Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.
아니, 호두 까는 기계야
Không, để tách hạt óc chó thôi.
국화빵 과일 꼬치 달고나 닭강정 닭꼬치 델리만쥬 땅콩과자 떡갈비 떡꼬치 떡볶이 만두 문어빵(다코야키) 붕어빵 소시지 솜사탕 순대 어묵 와플 초코바나나 츄러스 케밥 토스트 튀김 풀빵 핫도그 호떡 호두과자 “Spotlight: School Children, Street Food and Micronutrient Deficiencies in Tanzania”.
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014. ^ “Spotlight: School Children, Street Food and Micronutrient Deficiencies in Tanzania”.
일단 들어가면 알제리풍 치킨 육포를 주문할 수도 있고, 채식주의자의 호두 버거나 자이브 터키 샘위치를 주문할 수 있습니다.
Vào trong rồi, bạn có thể gọi món gà giật của người Algeria, hay là bánh burger hồ đào kiểu chay, hoặc bánh kẹp thịt gà tây.
전립선은 호두 모양의 분비샘으로서 방광 아래에 위치하여 요도를 둘러싸고 있습니다.
(Xem hình vẽ khung chậu của người nam).
또한 삼림 면적이 국토의 약 4퍼센트에 불과하지만, 이 나라에는 세계에서 손꼽힐 정도로 규모가 큰 야생 호두나무 숲이 있습니다.
Rừng chỉ chiếm khoảng 4% diện tích.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 호두 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.