^호주 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ^호주 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ^호주 trong Tiếng Hàn.

Từ ^호주 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Australia, Châu Úc, nước Úc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ^호주

Australia

proper

이뉴잇 족으로부터 배우는 걸 거부하게 했죠. 한편 오늘날의 호주를 보면,
từ chối học hỏi từ người Inuit. Hay ngày nay, Australia.

Châu Úc

proper

그러나 불행하게도, 호주는 이 상태에 머무르지 았았습니다.
nhưng không may, Châu Úc không tồn tại mãi với điều kiện đó

nước Úc

proper

우리는 호주의 치료법이나 캐나다의 치료법을 찾고 있는 것이 아니라,
Và chúng tôi không tìm kiếm một phương pháp chữa bệnh thuộc về nước Úc

Xem thêm ví dụ

2007년 8월 26일, 아세안은 2013년까지 아세안의 시작에 따라 중국, 일본, 한국, 인도, 호주, 그리고 뉴질랜드는 모든 자유 무역 협정을 완성할 계획이라고 말했다.
Ngày 26 tháng 8 năm 2007, ASEAN nói rằng các mục tiêu của họ là hoàn thành mọi thoả thuận tự do thương mại của Tổ chức này với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Úc và New Zealand vào năm 2013, vùng với việc thành lập Cộng đồng Kinh tế ASEAN vào năm 2015.
런던에는 9층짜리 건물이 있고, 호주에는 이제야 작업이 끝난 건물이 있는데 약 10층에서 11층정도 됩니다.
Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng.
제가 처음 호주에서 이 내용에 관해 일 년 반 전에 명예 연구원으로 위촉받아 강연했던 당시를 기억합니다.
Tôi nhớ có một lần nói về điều này lần đầu tiên ở Úc, khoảng 1 năm rưỡi trước đây, khi tôi được vinh dự mời tham gia tại học viện của họ.
호주정부가 받아들여 준다고 했습니다.
Chính phủ Úc nói, chúng tôi nhận các bạn.
그런데 제가 당한게 강간이었다는 걸 알게 됐을 쯤에는 톰은 이미 교환학생을 마치고 호주로 떠나버린 뒤였습니다.
Vào lúc tôi biết việc xảy ra là cưỡng hiếp, Tom đã hoàn thành chương trình trao đổi và trở về Úc.
이것은 '추적 실험'입니다. 여러분 중 스쿠버다이빙을 하시는 분들 중, 원하신다면, 이 멋진 프로젝트에 참여 가능하십니다. 그레이트 배리어 리프(Great Barrier Reef)*를 벗어난 부근이죠. (*호주에 있음, 역자주)
Đây là một thí nghiệm theo dõi, và bất kì ai trong số các bạn là thợ lặn có ống thở, nếu bạn muốn tham gia vào một trong những dự án thú vị nhất trước giờ, đây là ngoài khơi Dãy San hô lớn (Great Barrier Reef).
수많은 다른 것들이 기부되었습니다만, 새 총리는 가장 중요한 우선 순위가 교토의정서에 대한 호주의 입장을 바꾸는 것이라고 발표했고, 실제로 그렇게 되었습니다.
Nhiều điều đóng góp vào đó, nhưng ngài tân Thủ tướng đã tuyên bố rằng ưu tiên hàng đầu của ngài là sẽ thay đổi vị thế của Australia ở Kyoto, và ngài đã làm.
우리는 아주 열정적인 아이들이었고 호주의 모든 학교 중 가장 많은 기금을 모았어요.
Bọn tôi là một đám trẻ rất hăng hái, đã quyên góp được nhiều nhất trong các trường ở Úc.
이 변경사항은 사업장 주소가 호주 내에 소재한 Google 애드워즈 계정에 적용됩니다.
Thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến các tài khoản Google Ads có địa chỉ kinh doanh tại Úc.
호주국립대학교 케임브리지 대학교 옥스퍼드 대학교 캘리포니아 대학교 버클리 예일 대학교 베이징 대학교 싱가포르 국립대학교 도쿄 대학교 코펜하겐 대학교 취리히 연방 공과대학교 국제 연구형 대학 연합 - 공식 웹사이트
Các thành viên của Liên minh: Đại học Quốc gia Úc Đại học Cambridge Đại học Oxford Đại học California tại Berkeley Đại học Yale Đại học Bắc Kinh Đại học Quốc gia Singapore Đại học Tokyo Đại học Copenhagen Đại học ETH Zürich Website chính thức
세 종류의 견종은 같은 뱃속에서 태어나, 자라나면 외양에 따라 다른 종류로 분류되기도 했다.호주에서 1932년 이후로 더 이상의 교잡은 권장되지 않았고, 1955년에 이 견종의 이름은 공식적으로 오스트레일리안 실키 테리어가 되었다.
Sau năm 1932 ở Úc, việc lai giống lai không được khuyến khích, và vào năm 1955, tên của giống này chính thức trở thành giống chó săn lông mượt Úc.
예를 들어, 호주 사용자에게 게재되는 광고는 캐나다 사용자에게 게재되는 광고와 다를 수 있습니다.
Điều đó có nghĩa là quảng cáo được phân phát đến người dùng từ Úc có thể khác với quảng cáo xuất hiện cho người dùng ở Canada.
호주인들은 영국인보다 약 1/ 3 적은 심장 질환을 갖고 있으며 심장마비, 심부전, 뇌졸중으로 인한 사망도 현저히 낮죠.
Người Úc có tỉ lệ mắc bệnh tim ít hơn chúng ta 1/ 3 -- ít ca tử vong vì đau tim, suy tim hơn, ít những cơn đột quỵ hơn -- nhìn chung họ là những con người khỏe mạnh hơn chúng ta.
일요일 저녁 7시 아이다호주 히든 스프링스에 사는 6명의 "스타 가족(Starr family)"이 한 주 중 가장 중요한 일, 가족 회의를 위해 모였습니다.
Đây là một gia đình Mỹ bình thường, có những vấn đề như những gia đình Mỹ khác.
하지만 호주에 보트로 도착한 망명 희망자들은 추방되거나 투옥되었습니다.
Nhưng những người tị nạn đến Úc bằng tàu thuyền thì lại bị cấm cửa hoặc bị ở tù.
호주에는 이 토끼의 자연적인 천적이 없었습니다. 야생에서 살면서 토종 식물들과 토양을 훼손하게 되었습니다.
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.
호주 황무지 한가운데서 몇 달 전에 벌어졌죠. 볼보 자가주행 자동차였습니다.
Nó đã xảy ra cách đây vài tháng với những chiếc xe tự lái của Volvo ở giữa Vùng hẻo lánh của Úc.
그는 감독, 스테이크 회장, 워싱턴 스포캔 선교부 회장(2009~2012), 호주 시드니 남 선교부의 임시 선교부 회장(2014) 및 지역 칠십인으로 봉사했다.
Ông đã phục vụ với tư cách là giám trợ, chủ tịch giáo khu, chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Washington Spokane (2009–2012), chủ tịch lâm thời Phái Bộ Truyền Giáo Australia Sydney South (2014), và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
호주 황무지에 있는 본인을 상상해보세요.
Trong 1 giây hãy hình dung chính bạn ở giữa Vùng hẻo lánh của Úc.
호주에서 백합은 잔디 나무가 되었습니다.
Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ,
우리는 그런 종류의 가뭄을 기다릴 수 없습니다. 호주는 정치적 문화를 바꾸어야 했습니다.
Chúng ta không thể chờ hạn hán đến như ở Australia để thay đổi văn hóa chính trị của mình.
뉴기니아에서 완전히 사라졌지요. 그리고 불행하게도 4천년 전에누군가가 누구인지는 모르지만, 들개를 호주
Dù sao đi nữa, đó cũng là nơi kì thú, nhưng không may, Châu Úc không tồn tại mãi với điều kiện đó
오래 전에 제 소중한 친구인 크레이그 서드베리와 그의 모친인 펄 자매님은 크레이그가 호주 멜버른 선교부로 떠나기에 앞서 제 사무실을 찾았습니다.
Cách đây nhiều năm, hai người bạn thân của tôi, Craig Sudbury và mẹ của em ấy là Pearl, đến văn phòng tôi trước khi Craig lên đường phục vụ ở Phái Bộ Truyền Giáo Australia Melbourne.
호주는 투표를 했습니다.
Australia đã có cuộc biểu quyết.
1950년대 이후로, 호주 정부는 야생 토끼의 개체수 조절을 위해 치명적인 병원균을 도입했습니다.
Kế từ thập niên 1950, Úc áp dụng các bệnh nguy hiểm lên số lượng thỏ hoang dã để kiểm soát sự tăng trưởng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ^호주 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.