hombre lobo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hombre lobo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hombre lobo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hombre lobo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người sói, ma sói, Người sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hombre lobo

người sói

noun

Y dicen que eso te convierte en hombre lobo.
Và họ nói là đấy là dấu hiệu của người sói.

ma sói

noun

Ahora controlaré las brujas y los hombres lobo.
Giờ mẹ kiểm soát cả phù thủy lẫn ma sói.

Người sói

noun (criatura legendaria)

Y dicen que eso te convierte en hombre lobo.
Và họ nói là đấy là dấu hiệu của người sói.

Xem thêm ví dụ

Yo siento haber dejado que te atacara un hombre lobo y haber destruido el mundo.
Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới.
Un hombre lobo con espolones de águila.
Người sói với vuốt đại bàng.
Ahora controlaré las brujas y los hombres lobo.
Giờ mẹ kiểm soát cả phù thủy lẫn ma sói.
Era un hombre lobo.
Đó là một người sói.
Nadie sabe con exactitud cuándo se originaron las leyendas sobre hombres lobo.
Tuy nhiên không ai biết rõ khi người sói biến hình vào lúc nào.
¿Entonces eres hombre lobo o qué?
Vậy, anh có phải người sói không, hay là cái gì?
Lo acusó de ser un hombre lobo.
Cô ấy cùng lắm chỉ kết tội nó là người sói.
Ustedes los hombres lobo.
Mày là Người sói.
Y dicen que eso te convierte en hombre lobo.
Và họ nói là đấy là dấu hiệu của người sói.
Mi casa va a parecer un hombre lobo.
Nhà tôi sẽ trông như 1 con sói cái.
Mi casa va a parecer un hombre lobo
Nhà tôi sẽ trông như # con sói cái
Se te ocurre alguna razón que pudiera tener para pensar que eres un hombre lobo, Peter?
Cậu có biết vì sao cô bé nghĩ cậu là người sói không, Peter?
Ese es el hombre lobo del pantano fiebre.
Đó là ma sói của đầm Fever.
No supongo que seas, por casualidad, hombre lobo, Peter.
Mà cậu không phải người sói chứ, Peter?
He pasado, la mitad de mi vida. recolectando instrumentos y habilidades para sobrevivir a un hombre lobo.
Nửa cuộc đời Thu thập các dụng cụ và kỹ năng để tồn tại với một người sói.
De próxima aparición: El hombre lobo.
Lần xuất hiện đầu tiên của: Thủ lĩnh The Wolves.
Su familia es descendiente de un linaje de hombres lobo.
Gia đình cô ta là hậu duệ của dòng dõi người sói.
Oye, hombre lobo.
Ê, người sói.
Sé que la plata mata a los hombre lobo, y...
Em biết là bạc sẽ giết được người sói, và...
¡ Hombre lobo, dame un acorde!
Jonathan: anh sói nổi nhạc lên nào!
–Deberes: componer un poema sobre mi victoria contra el hombre lobo Wagga Wagga.
— Bài tập về nhà làm: sáng tác một bài thơ về chiến công của tôi đánh bại người sói Wagga Wagga!
Dwayne es un hombre lobo que murió con tu sangre en su cuerpo la misma sangre que compartes con tu bebé híbrido.
Dwayne là người sói, đã chết với máu cô chảy trong người, cùng dòng máu giữa cô và đứa con lai ma cà rồng của cô.
Estaba a cargo de los experimentos nazis con vampiros y hombres lobo, hasta que la operación fue destruida por Walter y Alucard en 1944.
The Major Cựu sĩ quan SS, ông phụ trách thử nghiệm của Đức Quốc xã với ma cà rồng nhân tạo cho đến khi Alucard và Walter phá hủy phòng thí nghiệm vào năm 1944.
“Que los vampiros, los hombres lobo y los zombis se hagan a un lado; ahora triunfan el demonismo y los exorcismos” (The Wall Street Journal).
Ma cà rồng, ma sói và xác sống đang nhường ngôi cho thể loại quỷ ám và trừ tà đuổi ma”. —Theo tờ The Wall Street Journal.
De todas formas, es una creencia común entre los hombres lobo de que tú eras en efecto, la última persona en ver al niño de Niklaus vivo.
Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hombre lobo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.