homínido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homínido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homínido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ homínido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là siêu họ Người, vượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homínido

siêu họ Người

vượn

Xem thêm ví dụ

Este objeto fue hecho por un ancestro homínido
Vật này do tổ tiên loài người làm nên
Y después fue creada la Tierra hace cerca de 4.5 mil millones de años, y después tuvimos vida hace 4 mil millones de años, y después tenemos homínidos hace cerca de 6 millones de años, y después tenemos nuestra versión de homínido cerca de 0.0015 millones de años.
Và sau đó bạn tạo ra Trái Đất khoảng 4.5 nghìn tỷ năm trước, và rồi bạn được sống khoảng 4 nghìn tỷ năm, sau đó bạn có loài người khoảng 0.006 nghìn tỷ năm, và bạn có phiên bản tông người khoảng 0.0015 tỷ năm trước.
Yo pienso que lo que vamos a ver es que vamos a ver un especie diferente de homínido.
Tôi nghĩ những gì chúng ta sẽ thấy là một loài người khác biệt.
El 29 de noviembre de 1961, Enos se convirtió en el segundo chimpancé y tercer homínido después de los cosmonautas Yuri Gagarin y Gherman Titov, para alcanzar la órbita terrestre.
Vào ngày 29 tháng 11 năm 1961, Enos trở thành con tinh tinh thứ hai và động vật linh trưởng thứ ba sau các phi hành gia Yuri Gagarin và Gherman Titov, đạt được quỹ đạo Trái đất.
Supón que eres un homínido hace 3 millones de años que camina por las llanuras de África.
Giả sử bạn là một người thuộc ba triệu năm trước đang đi trên vùng bình nguyên châu Phi.
Creo que estamos transformándonos en Homo evolutis que, para bien o para mal, no es solo un homínido que es consciente de su entorno, es un homínido que está empezando directa y deliberadamente a controlar la evolución de su propia especie, de bacterias, de plantas, de animales.
Tôi nghĩ chúng ta đang chuyển hóa thành Homo evolutis dù tốt hơn hay tệ hơn điều đó không chỉ là người Hominid ý thức được môi trường xung quanh mình, đó là người Hominid đang bắt đầu trực tiếp và liều lĩnh điều khiển sự tiến hóa của chính loài của mình, của vi khuẩn của thực vật và động vật.
Su descubrimiento suponía que la existencia de homínidos bípedos se remontaba a más de 3,5 millones de años.
Khám phá của họ đã đẩy sự tồn tại của động vật thuộc họ người đi bằng hai chân trở về trước hơn 3,5 triệu năm.
Bien, les dije antes en el experimento de reflexión, supón que eres un homínido que camina por África.
Tôi đã nói trong thí nghiệm tư duy nhỏ của chúng ta lúc trước, bạn là một người cổ đi trên bình nguyên châu Phi.
El 31 de enero de 1961, como parte del Proyecto Mercury, el jamón chimpancé se convirtió en el primer homínido lanzado al espacio; Su misión era un vuelo suborbital.
Ngày 31 tháng 1 năm 1961, là một phần của Chương trình Mercury, chú tinh tinh Ham trở thành loài linh trưởng đầu tiên được phóng lên vũ trụ với nhiệm vụ một chuyến bay quỹ đạo thấp.
Estudia la evolución de los primeros homínidos y ha realizado una amplia investigación de campo en la cuenca del Turkana.
Bà nghiên cứu về tiến hóa của hominid cổ xưa và đã thực hiện hàng loạt nghiên cứu thực địa ở bình nguyên Turkana.
Este objeto fue hecho por un ancestro homínido -- Homo erectus u Homo ergaster -- entre 50 y 100 mil años antes del lenguaje.
Vật này do tổ tiên loài người làm nên -- Tức là vượn người đứng thẳng hay người vượn -- khoảng 50 đến 100.000 năm trước khi có ngôn ngữ.
Y un Homo evolutis junta estas tres tendencias en un homínido que toma control directo y deliberado sobre la evolución de su especie y otras especies.
Loài chậm phát triển tổng hợp cả 3 xu hướng thành loài người nắm quyền kiểm soát trực tiếp và có tính toán hơn tiến hóa của loài người, và tất cả loài khác.
La situación común es tener versiones traslapadas de homínidos, no una.
Điểm chung là đan xen các phiên bản tộc người, không phải chỉ một loài.
Ahora, es un poco solitario, tedioso, solamente recoger datos, así que me entretenía tomando fotos por la noche de los telescopios o incluso de mí mismo, porque, saben, en la noche, yo debía ser el único homínido en unos 50 kilómetros a la redonda.
Có chút gì đó hơi cô đơn, buồn tẻ, chỉ ngồi thu thập dữ liệu vậy nên tôi giải khuây bằng cách chụp hình kính viễn vọng hoặc thậm chí chính mình vào ban đêm vì, bạn biết đấy, ban đêm, tôi là con người duy nhất trong phạm vi 30 dặm
Australopithecus afarensis es un homínido extinto de la subtribu Hominina que vivió entre los 3,9 y 3 millones de años.
Australopithecus afarensis là một loài tuyệt chủng thuộc họ người sống từ khoảng 3.9 tới 2.9 triệu năm trước.
De hecho si vemos el pasado, es la norma que varias especies de homínidos o ancestros humanos coexistieran a la vez.
Thực tế, nếu bạn quay ngược lại lúc đó, có rất nhiều loài vượn người hoặc tổ tiên loài người cùng tồn tại ngay tại thời điểm đó.
El término homínido es empleado por los evolucionistas para designar a la familia humana y a las especies prehistóricas de apariencia humana.
Theo các nhà nghiên cứu về tiến hóa, “hominid” là từ được dùng để mô tả con người và những loài giống người thời tiền sử.
Pero durante millones de años, el Homo sapiens y nuestros ancestros homínidos vivieron en pequeñas comunidades de unas pocas docenas de individuos.
Nhưng hàng triệu năm rồi, Người Khôn Ngoan và các tổ tiên họ người của ta sống trong các cộng đồng nhỏ cỡ vài chục cá thể.
En el intervalo ha habido tal vez 20 ó 25 especies diferentes de homínidos.
Trong khoảng từ đó đến nay đã có 20 đến 25 loài vượn người khác nhau.
Podemos ver por nosotros mismos el día a día de cualquier homínido en particular, y podemos descubrir que hay de ellos que aún vive en nosotros.
ta có thể tận mắt chứng kiến sinh hoạt hàng ngày của từng người vượn và có thể khám phá xem trong ta còn bao nhiêu phần của chúng
El genoma de un homínido tiene cerca de 3 mil millones de pares de bases, pero el genoma de un elefante y un mamut es casi 2 mil millones de pares de bases más grande y la mayoría de eso está compuesto de ADNs pequeños y repetitivos que dificultan la reorganización de la estructura completa del genoma.
Vậy, một bộ gen linh trưởng có khoảng ba tỷ base pair, nhưng bộ gen của một con voi và voi ma mút nhiều hơn khoảng 2 triệu base pair, và hầu hết trong số đó bao gồm các cặp DNA nhỏ lặp đi lặp lại do đó rất khó để thực sự tái sắp xếp toàn bộ cấu trúc của bộ gen.
Estas son tres especies extintas de homínidos, potenciales ancestros humanos.
Đây là ba giống người đã tuyệt chủng, có khả năng là tổ tiên con người.
El lugar es conocido por los fósiles de homínidos que se han encontrado allí desde el descubrimiento del sitio en 1960.
Nó được ghi nhận cho các hóa thạch của loài người đã được tìm thấy ở đó kể từ khi phát hiện ra khu vực này vào năm 1960.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homínido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.