혼혈 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 혼혈 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 혼혈 trong Tiếng Hàn.

Từ 혼혈 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trộn, ngã, sự lai căng, Nút giao thông, sự hỗn hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 혼혈

trộn

ngã

sự lai căng

(miscegenation)

Nút giao thông

sự hỗn hợp

Xem thêm ví dụ

온두라스 인구의 대부분은 유럽계 백인과 원주민 사이의 혼혈인 메스티소입니다.
Đa số người Honduras là người mestizo, tức dân châu Âu lai với dân bản địa.
백인은 8.98%이며, 그외 컬러드라 부르는 혼혈인이 2.89%에 달한다.
Người da trắng chiếm 8,98% dân số và người da màu chiếm 2,89%.
사마리아 사람들 가운데 많은 사람이 이스라엘 열 지파와 다른 민족들 사이의 혼혈 후손이기 때문에, 유대인들은 사마리아 사람들을 상대하려 하지 않았습니다.
Người Do Thái xa lánh người Sa-ma-ri; nhiều người trong họ là con lai do việc cưới gả giữa mười chi phái Y-sơ-ra-ên và các dân khác.
아마 많은것을 배울 수 있을지 모르죠 그러나 제가 여러분께 제일 말씀드리고 싶은 것은 우리는 항상 혼혈했다는 교훈이지요.
Chúng ta biết được rất nhiều điều, nhưng một điều quan trọng mà tôi thấy cần đề cập là chúng ta là kết quả của sự pha trộn.
나는 이미 전과 기록이 있었던 데다 한국인 혼혈이었기 때문에 직업을 구하기가 어려웠습니다.
Vì có tiền án và là con lai Hàn Quốc nên tôi khó tìm việc làm.
우리는 이제 데니소반에 대해 네안데르탈인과 똑 같은 질문을 할 수 있죠: 그들이 현생인류의 조상과 혼혈했을까요?
Vậy chúng ta có thể hỏi về người Denisovans điều giống như người Neanderthals: Họ đã có giao hợp với tổ tiên của người cận đại không?
인간과 외계인의 혼혈로 아주 무모해
Tôi thấy điều đó trong anh.
1943년 초 언젠가, 버트는 영국인과 인도인 사이의 혼혈아인 테디 그루버트라는 민간인과 이야기를 하였는데, 그는 우리와 함께 군부대에서 일하고 있었습니다.
Vào khoảng đầu năm 1943, Bert nói chuyện với một người thường dân Ấn lai Anh, tên là Teddy Grubert, anh này làm việc chung với chúng tôi ở căn cứ quân sự.
정부는 엄격한 인종 분리법을 완화시켰으며, 따라서 더 많은 흑인, 혼혈인 그리고 인도인 형제들이 우리와 함께 벧엘에서 섬기도록 초대받게 되었다.
Chính phủ trở nên bớt gắt gao đối với các luật lệ nghiêm ngặt về sự tách biệt chủng tộc. Như vậy, thêm nhiều anh da đen, lai đen và Ấn Độ được gọi vào làm việc với chúng tôi ở Bê-tên.
혼혈 및 색상 He'sa 종류 대신 혼합의 곳곳에서 나타났습니다.
Và ông cảm thấy xấu hổ của nó.
언젠가 우리들이 멸종한 어떤 고대인류의 게놈을 발견하면 현대인류가 그들과도 혼혈했다는 것을 알 수 있겠지요. 우리는 다른 곳에서도 혼혈 했으니까요.
Họ đã rải rác khắp nơi trong lục đại này, và có những dạng người cũ hơn, già hơn đã ở đó.
아, 레즈비언이름 붙인 그 혼혈아새끼
Ý mày là đứa bé có gen chủng tạp với cái tên như cứt à?
그런데 그당시에 네안데르탈인들이 중동지역에서 살았으니까 아마도 그곳에서 네안데르탈인과 피가 섞이고 그 혼혈된 인류들이 아프리카 밖에 있는 모든 사람들의 조상이 돼서 네안데르탈인 유전자의 일부가 포함된 인간 게놈을 아프리카 밖의 전세계로 분포시켰다는 거죠.
Nếu họ đã giao hợp ở nơi này, thì những người cận đại mà đã trở thành tổ tiên của tất cả mọi người ở ngoài châu Phi đã mang trong họ bộ thông tin di truyền với một phần Neanderthal đến những nơi còn lại trên thế giới.
우리는 고대인류를 만났을때 마다 혼혈했고 그 후에도 계속 우리끼리 혼혈했습니다.
Chúng ta đã pha trộn với những dạng người cũ hơn, khi chúng ta gặp họ và chúng ta đã pha trộn với nhau từ khi đó.
많은 사람들이 혼혈 인종에 끌리고 같은 인종의 사람에게는 매력을 덜 느끼는 이유입니다.
Nhiều người thấy con lai là thu hút còn dòng dõi cận huyết thì kém hơn hẳn.
이제 인종 분리 정책이 철폐되고 있으므로 우리는 흑인, 백인, 혼혈인 혹은 인도인 지역 어디서나 자유롭게 함께 모일 수 있다.
Giờ đây với luật tách rời chủng tộc được bãi bỏ, chúng tôi có thể tự do gặp gỡ nhau tại bất cứ nơi nào trong vùng da đen, trắng, người lai đen hoặc Ấn độ.
나는 의심많은 흑백 혼혈이야 즉 백인이기엔 너무 흑인이고 제대로 하기엔 너무 백인이라는 뜻이지. 미국 빈민가는 잊어버려.
trong lĩnh vực này? Tôi là một đứa con lai trắng đen đầy ngờ vực có nghĩa là tôi quá đen để làm người da trắng và quá trắng để làm điều ngược lại.
시간이 지나면서 그들 사이에서 태어난 혼혈아들은 오스트레일리아 사회에서 빼놓을 수 없는 부분을 차지하게 되었습니다.
Với thời gian, con cháu của họ đã trở thành một phần thiết yếu của xã hội Úc.
1952년에 일란스폰테인 벧엘 집이 건축될 당시, 그 법은 뒤편에 흑인 및 혼혈인 형제들을 수용하기 위한 별도의 건물을 지을 것을 요구했다.
Khi nhà Bê-tên tại Elandsfontein được xây cất vào năm 1952, luật pháp đòi hỏi phải cất thêm một nhà ở đằng sau cho các anh da đenlai đen.
우리끼리 혼혈했습니다. 경청해 주셔서 감사합니다.
Cám ơn sự quan tâm của quý vị

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 혼혈 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.