horquilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horquilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horquilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ horquilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nĩa, dĩa, xiên, cái nĩa, Dĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horquilla

nĩa

(fork)

dĩa

(fork)

xiên

(fork)

cái nĩa

(fork)

Dĩa

(fork)

Xem thêm ví dụ

Con el mayor sigilo posible, cogí el teléfono y con el dedo golpeé dos veces el botón de la horquilla.
Lặng lẽ hết mức, tôi nhấc điện thoại lên và búng ngón tay vào ống nghe hai lần.
La horquilla del diablo.
Chĩa Ba của Quỷ sứ.
¡ Un lugar sin antorchas, horquillas ni multitudes enojadas!
Một nơi cho giới quý tộc đến hưởng thụ.
Oye, ¿esas son horquillas?
Chúng là kẹp tóc à?
"""Es lo único que te puedo decir,"" añadió Elizabeth, clavando la última horquilla en su peinado."
“Đó là điều tốt nhất chị có thể làm”, Elizabeth thêm vào, đâm cái kẹp cuối cùng vào búi tóc của cô.
Una horquilla perdida y maquillaje.
Mất một cái kẹp tóc và trang điểm sao.
Por favor, préstame la horquilla por un tiempo.
Ta xin phép mượn chiếc trâm này
Usé una pequeña pinza que hice con una horquilla para el pelo.
Tôi dùng một cái gắp nhỏ mà tôi đã chế tạo từ một cái kẹp tóc.
La novia, joven y guapa, se encontraba en el centro del grupo, quitándose una horquilla de su pelo de color mantequilla.
Cô dâu trẻ và xinh đẹp đứng ở giữa nhóm người ấy, đang gỡ cái bím ra khỏi mái tóc màu bơ.
La Eloise que vivía en el Hotel Plaza con su perro Weenie y sus papás que siempre estaban fuera y su nana inglesa que tenía ocho horquillas hechas de hueso.
Eloise từng sống ở khách sạn Plaza cùng chú chó Winnie và bố mẹ nhưng họ chẳng mấy khi có nhà cả bà bảo mẫu người Anh có 8 cái trâm làm bằng xương.
Los aldeanos están aquí con sus horquillas.
Cả đám người đang ở đây chờ xỉa xói tôi.
Qué bien, trajeron sus horquillas.
Trời, họ còn mang theo chĩa nữa.
Uno de ellos ayuda a algo, una horquilla pequeña.
Một trong số họ lấy cho mình một thứ, một chiếc trâm cài nhỏ.
Encontramos la horquilla de Gemma en el basurero fuera de su apartamento.
Chúng tôi tìm thấy kẹp tóc của Gemma ở trong thùng rác bên ngoài căn hộ của anh.
Estaba arreglando el sofá y encontré seis horquillas, una barra de labios, un par de pestañas postizas y un agitador del Stork Club.
Khi dọn ra giường, tôi tìm thấy sáu cái kẹp tóc, một son môi một bộ lông mi giả và một cái que cocktail của câu lạc bộ Stork.
¡ Siempre se quedaba sin toallas, y dejaba horquillas en la cama!
Cổ lúc nào cũng thiếu khăn tắm, và bỏ kẹp đầy trên giường!
Si, parece que muchas antorchas y horquillas van ahí.
Phải, chúng ta chỉ an toàn ở đây thôi.
¡ Cuidado con las horquillas!
Và hãy trông chừng cẩn thận.
Una horquilla es la llave de torsión, el otro es la ganzúa.
Một cái kẹp dùng làm đồ vặn khóa, cái kia dùng làm đồ cạy khóa.
¿Tus horquillas?
Cái thìa của người đâu?
¿Has visto mi horquilla?
Anh thấy kẹp tóc của em không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horquilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.