hospedaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hospedaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospedaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hospedaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khách sạn, quán trọ, lữ quán, 旅館, 客棧. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hospedaje

khách sạn

(hotel)

quán trọ

(hotel)

lữ quán

(inn)

旅館

(hotel)

客棧

(hotel)

Xem thêm ví dụ

La administración de la asamblea consigue un lugar adecuado para celebrarla, así como los contratos de hospedaje.
Ban quản trị hội nghị phải sắp đặt địa điểm thích hợp và các hợp đồng thuê phòng.
Cuando la niña tuvo que ser transferida a un hospital en otro estado, los Testigos nos proporcionaron hospedaje y se turnaron para llevarnos al hospital.
Sau đó, khi con gái chúng tôi chuyển đến một bệnh viện ở bang khác, các Nhân Chứng ở đó đã cung cấp chỗ ở và luân phiên chở vợ chồng tôi đến bệnh viện.
Una posada nos dio comida y hospedaje y no quiso aceptar pago.
Một quán trọ cho mẹ và em đồ ăn và chỗ ở mà không lấy tiền.
Esto nos lleva a Movember 2006, gastamos todo el dinero de Foster's, gastamos todo el dinero que tenía, y básicamente no había quedado nada, y convencimos a todos nuestros proveedores —agencias creativas, desarrolladoras de web, compañías de hospedaje y demás— de retrasar sus facturas hasta diciembre.
Và cho đếnt Movember 2006, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền từ Foster's, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền mà bản thân tôi có, và thực tế chúng tôi không còn lại một đồng nào, và chúng tôi đã phải thuyết phục tất cả nhà cung cấp các công ty sáng tạo, các công ty phát triển web các công ty lưu trữ dữ liệu, -- trì hoãn hóa đơn yêu cầu thanh toán cho đến tháng mười hai.
Supongo que su hospedaje actual se debe a frugalidad más que a necesidad.
Tôi đoán lựa chọn tạm trú hiện tại của các vị thể hiện sự tiết kiệm hơn là sự cần thiết.
Muchos otros viajeros han llegado antes que ellos, y no hay espacio en el lugar de hospedaje.
Nhiều người đi đăng ký đã đến trước họ nên không còn chỗ trong quán trọ*.
Los encargados del hospedaje buscaron alojamiento por toda la ciudad para los 15.000 asistentes que esperábamos.
Các anh trong ban phụ trách chỗ ở đi khắp thành phố để tìm phòng cho 15.000 đại biểu theo dự kiến.
Gracias por su hospedaje.
Cảm ơn vì đã chủ trì.
Cierto día, mientras regresaba a su hospedaje, vio a dos jóvenes sentados en un parque y se detuvo a predicarles.
Trên đường đi, anh Orlin, làm chứng cho hai thanh niên đang ngồi trên băng ghế tại công viên.
El espíritu de Dios también motiva a las familias de Testigos de las islas a suministrar alimento y hospedaje, lo que para algunas de ellas supone un gran sacrificio.
Thánh linh Đức Chúa Trời cũng thúc đẩy các gia đình Nhân Chứng trên đảo cung cấp nơi ăn ở, và đối với nhiều gia đình, điều này là cả một sự hy sinh.
Sin embargo, hay informes de que se hacen muchas preguntas sobre planes de viaje, hospedaje, sitios de interés y así por el estilo.
Tuy nhiên, các báo cáo cho thấy rằng nhiều người muốn biết thêm về những sắp đặt du lịch, chỗ ở, những nơi hấp dẫn ở địa phương và những điều tương tự.
10 Las personas que tienen necesidades especiales NO deben solicitar hospedaje al llegar a la asamblea, ya que el Departamento de Alojamiento necesita que el Comité de Servicio de la Congregación analice primero la situación.
10 Những người có nhu cầu đặc biệt KHÔNG nên đợi khi đến địa điểm hội nghị mới xin kiếm chỗ trọ, bởi vì Ban kiếm chỗ ở cần phải kiểm chứng với Ủy ban Công tác Hội thánh.
En el convento de Madrid se daba hospedaje a estudiantes, personas mayores y otros visitantes, por lo que había mucho que hacer.
Tu viện Madrid cung cấp chỗ ở cho sinh viên, người lớn tuổi và những khách đến thăm nên có rất nhiều việc để làm.
Si hay familias en la localidad que les invitan a comer o les ofrecen hospedaje, lo agradecen, pero no abusan de su hospitalidad.
Nếu có những gia đình nào tại địa phương mời họ dùng bữa cùng hay mời họ ở đậu, họ biết ơn lắm nhưng họ không lạm dụng tính hiếu khách như thế.
9 Por supuesto, el Departamento de Alojamiento procurará conseguir hospedaje adecuado para los publicadores que tienen necesidades especiales en caso de que la congregación no pueda ayudarlos.
9 Dĩ nhiên, Ban kiếm chỗ ở cho hội nghị sẽ cố gắng tìm chỗ ở đàng hoàng cho những người công bố có nhu cầu đặc biệt nếu hội thánh địa phương không thể giúp họ được.
Adoptó también un sistema de hospedaje donde las esposas y herederos de los daimyō vivieran en Osaka.
Ông cũng tạo ra một hệ thống con tin theo đó vợ và con của các daimyo phải ở lại lâu đài Osaka.
Joplin no podría pagar la nómina de sueldos de su compañía o pagar por su alojamiento en una casa de hospedaje teatral.
Joplin không thể đáp ứng biên chế của công ty hoặc trả tiền cho chỗ ở của mình tại một nhà trọ sân khấu.
Sin embargo, el abuelo no perdió el sentido del humor; a la cárcel la llamaba “el Hôtel de Raymondie”, y decía: “Me iré en cuanto se me acabe el hospedaje”.
Thế nhưng, ông nội đã giữ được tính khôi hài, gọi nhà tù là “Hôtel de Raymondie” và nói: “Tôi sẽ rời khỏi đây khi mãn nhiệm kỳ”.
Puede ser que lleguemos cansados del viaje y la fila para tramitar el hospedaje sea larga, pero nuestra paciencia no pasará inadvertida.
Chúng ta có thể đi đường xa bị mệt và xếp hàng chờ lâu để được giao cho chìa khóa phòng ngủ khách sạn, nhưng sự kiên nhẫn của bạn sẽ làm người khác lưu ý.
De modo que todas las mañanas él tenía que irse antes que yo para la asamblea y regresábamos a nuestro hospedaje ya tarde por la noche.
Mỗi ngày, anh phải đi từ sáng sớm và đến khuya chúng tôi mới trở về chỗ trọ.
23 Y será una casa de hospedaje, una casa en donde el forastero que venga de lejos pueda alojarse; sea, pues, una casa buena, digna de toda aceptación, para que el aviajero cansado goce de salud y seguridad mientras reflexione sobre la palabra del Señor, y la bpiedra angular que le he señalado a Sion.
23 Và nhà này sẽ phải là nhà trọ, một ngôi nhà mà những người lạ từ phương xa đến trú ngụ trong đó; vì thế nó phải là một ngôi nhà tốt lành, xứng đáng cho mọi sự thu nhận, ngõ hầu angười lữ khách mỏi mệt có thể tìm thấy được sự lành mạnh và an toàn trong khi suy ngẫm lời của Chúa; và bviên đá góc nhà mà ta đã chỉ định cho Si Ôn.
Y después de un día de trabajo, debíamos viajar a nuestros hospedajes en diferentes lugares de Ciudad de El Cabo.
Rồi sau một ngày dài làm việc, chúng tôi đi về nơi trú ngụ ở các chỗ khác nhau tại Cape Town.
Se estaba echando a los hermanos de sus hospedajes y los sacerdotes incitaban a la gente a atacarlos.
Anh em bị đuổi khỏi chỗ ở và phải đối phó với đám đông hung bạo do các linh mục xúi giục.
Reserve el hospedaje y prepare el viaje con bastante antelación.
Hãy đặt trước chỗ ở và chuẩn bị trước phương tiện di chuyển.
Costearon sus propios gastos de transporte, alimento y hospedaje. (Hechos 16:11, 12.)
Như vậy, tất cả những chi phí về di chuyển, đồ ăn và chỗ ở đều do chính tay họ tự cung cấp (Công-vụ các Sứ-đồ 16:11, 12).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospedaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.