홑이불 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 홑이불 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 홑이불 trong Tiếng Hàn.

Từ 홑이불 trong Tiếng Hàn có nghĩa là vải trải giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 홑이불

vải trải giường

Xem thêm ví dụ

밤에는 항상 깨끗한 침대보가 깔려 있고 몸을 아주 편안하게 해 줄 이불이 적당히 있을 것을 알았습니다.
Vào buổi tối, con luôn luôn biết rằng con sẽ tìm thấy những tấm trải giường sạch sẽ trên giường và đủ chăn đắp để giữ cho con được thoải mái.
그러나 우리가 가진 시간은 삼 일 뿐이었고 갖고 있는 천이라고는 다른 사람이 두고 간 낡은 이불보 하나 뿐이었어요.
Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại.
그러다 골목길로 사라졌는데, 아마도 그 소년은 작고 허름한 아파트에서 따뜻하게 덮을 이불도 변변치 않을 것이 분명했습니다.
Nó biến mất ở dưới đường, chắc chắn là đi về một căn hộ nhỏ bé, tồi tàn và một cái giường không có đủ chăn mền để giữ cho nó được ấm áp.
클레어는 이불을 걷어냈고 끔찍한 광경을 보게 됩니다.
Cô kéo chăn mềm ra và phát hiện một điều khủng khiếp.
성공적인 한 아버지는 이렇게 편지하였습니다. “우리의 두 사내아이가 어렸을 때, 잠자리에 들도록 아이들을 준비시키고 책을 읽어 주고 이불을 덮어 주며 함께 기도하는 것은 즐거운 일이었지요.”
Một bậc làm cha mẹ thành công viết: “Lúc hai con trai của chúng tôi còn nhỏ, cái lệ chuẩn bị cho chúng đi ngủ, đọc cho chúng nghe, đắp mền cho chúng và cầu nguyện cùng chúng thật là việc thú vị”.
생애 중 어느 시점에 다윗 왕은 “내가 밤새도록 울어 눈물로 침대를 적셨으며 내 이불도 푹 젖었습니다”라고 솔직히 말했습니다.—시 6:6, 우리말성경.
Tại một thời điểm trong đời, vua Đa-vít thừa nhận: “Mỗi đêm tôi làm trôi giường tôi, dầm nó với nước mắt”.—Thi-thiên 6:6.
(웃음) 이 조각 이불은 롹 유 웹사이트에서 가장 많이 도난당한 암호 1,000 개가 들어있어요.
(Cười) Và cái mền này có tới 1.000 password bị đánh cắp nhiều nhất từ website RockYou.
제가 한 일 가운데 하나는 조각 이불을 몇 개를 만든 거죠. 여기 보시는 조각 이불을 만들었는데
Tôi đã làm một việc là tạo ra một số mền long, và tôi đã làm cái mền này đây.
한번은 일어나 보니 덮고 있던 이불에 입김이 서려 윗부분이 하얗게 얼어붙어 있었습니다!
Một lần nọ chúng tôi thức dậy, phần mền gần cổ chúng tôi trắng xóa, bị đông cứng lại!
어떤 남자는 심지어 홑이불을 냉동하였습니다.
Có người còn cho đông lạnh một tấm trải giường.
홑이불을 냉동하였습니까?
Tại sao lại là tấm vải trải giường?
이불이 너무 작아 몸을 감쌀 수 없다.
Tấm dệt nhỏ quá không thể quấn mình.
그것은 실종된 친구의 홑이불로, 약간의 피부 세포와 머리카락이 묻어 있었습니다.
Tấm vải này thuộc về người bạn bị mất tích, có chứa một ít tế bào da và một vài sợi tóc.
마리아는 이혼을 한 뒤에 상황이 어땠는지 이렇게 회상합니다. “작은딸은 쉴 새 없이 울었고 다시 이불에 오줌을 싸기 시작했어요.
Chị Mai nhớ lại những điều diễn ra ngay sau khi ly hôn: “Con gái nhỏ của tôi khóc hoài và đái dầm trở lại.
담요와 이불을 세탁한다.
Giặt chăn mền.
이사야는 이렇게 말하였습니다. “침상이 짧아서 능히 몸을 펴지 못하며 이불이 좁아서 능히 몸을 싸지 못함 같으리라.”
Ông nói: “Giường ngắn quá không thể duỗi mình; mền hẹp quá không thể quấn mình” (Ê-sai 28:20).
" 당신은 나를 소 4마리로 맞바꾸고 " " 송아지와 이불을 얻으려 했습니다. "
" Bố đã từng sẵn sàng bán con cho 4 con bof và một con bê, và vài tấm chăn.
한편 침구가 짧아서 무릎을 오므리면 이불이 너무 좁아서 몸의 많은 부분을 덮을 수 없습니다.
Mặt khác, nếu người đó co gối lại để cho vừa với giường thì tấm chăn hẹp quá cũng sẽ làm một phần lớn của thân thể bị lộ ra.
구토를 하는 바람에 침대보와 이불이 더럽혀졌습니다.
Nó nôn mửa và làm dơ tấm khăn trải giường.
구토를 하는 바람에 침대보와 이불이 더럽혀졌습니다.
Nó nôn mửa và làm dơ bẩn giường chiếu.
저는 밤에 자리에 누워 이불을 덮을 때면 따뜻한 잠자리가 없는 사람들을 위해 기도합니다.
Tối đó, khi kéo tấm chăn lên đắp, tôi đã dâng lên lời cầu nguyện cho những người đi về nhà mà không có giường nệm êm ấm.
벌레를 이불처럼 덮고 있구나.’
Còn sâu làm mền cho ông’.
어머니가 어린 아들에게 이불을 자상하게 덮어 주면서 잘 자라고 말합니다.
Người mẹ âu yếm đắp chăn cho cậu con trai bé bỏng và chúc con ngủ ngon.
"안보 이불"이라고 부릅니다.
Nó được gọi là "Tấm mền Bảo Mật."
“침상이 너무 짧아서 몸을 펴지 못하고, 홑이불은 몸을 감싸기에 너무 좁다.”
“Giường ngắn quá không thể duỗi mình; mền hẹp quá không thể quấn mình”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 홑이불 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved