hotspot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hotspot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hotspot trong Tiếng Anh.

Từ hotspot trong Tiếng Anh có các nghĩa là Điểm nóng, điểm nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hotspot

Điểm nóng

noun (volcanic region)

Mukana was a known hotspot, even before you got ambushed.
Mukana và một điểm nóng, từ trước khi anh bị phục kích kìa.

điểm nóng

noun

Mukana was a known hotspot, even before you got ambushed.
Mukana và một điểm nóng, từ trước khi anh bị phục kích kìa.

Xem thêm ví dụ

It is estimated that 36% of the Earth's surface, encompassing 38.9% of the worlds vertebrates, lacks the endemic species to qualify as biodiversity hotspot.
Ước tính rằng 36% bề mặt Trái Đất, bao gồm 38,9% động vật có xương, thiếu các loài đặc hữu để trở thành những điểm nóng đa dạng sinh học.
It probably did not generate all of the volcanism in the Austral and Cook Islands as age data imply that several additional hotspots were needed to generate some volcanoes.
Có lẽ nó không tạo ra toàn bộ núi lửa ở Austral và quần đảo Cook vì dữ liệu về tuổi tác cho thấy cần thêm nhiều điểm nóng nữa để tạo ra một số núi lửa.
The vast Chagos-Laccadive Ridge was formed by the Réunion volcanic hotspot along with the southern part of the Mascarene Plateau.
Sống núi Chagos-Laccadive sinh ra nhờ điểm nóng núi lửa Réunion cùng với phần nam của cao nguyên Mascarene.
And as you can see, the island of Mauritius where I work and where I live, belongs to one such biodiversity hotspot, and I study the unique plants on the island for their biomedical applications.
Và như bạn có thể thấy, đảo Mauritius nơi tôi đang sống và làm việc, thuộc 01 trong các điểm đa dạng sinh học, và tôi nghiên cứu những loài cây độc đáo trên hòn đảo nhằm phục vụ cho các ứng dụng y sinh học.
Public hotspots are often found at airports, bookstores, coffee shops, department stores, fuel stations, hotels, hospitals, libraries, public pay phones, restaurants, RV parks and campgrounds, supermarkets, train stations, and other public places.
Các điểm nóng công cộng thường được tìm thấy tại sân bay, nhà sách, quán cà phê, cửa hàng bách hóa, trạm nhiên liệu, khách sạn, bệnh viện, thư viện, điện thoại công cộng, nhà hàng, công viên RV và khu cắm trại, siêu thị, nhà ga và các địa điểm công cộng khác.
The plateau was produced by the Kerguelen hotspot, starting with or following the breakup of Gondwana about 130 million years ago.
Cao nguyên được sản xuất bởi điểm nóng Kerguelen, bắt đầu bằng hoặc sau sự tan vỡ của Gondwana khoảng 130 triệu năm trước.
And when you're out of the hotspot, you're on the regular cellular network.
Khi không có, bạn sẽ trở lại với mạng viễn thông bình thường.
The region is an emerging hotspot for events, including the 2006 Asian Games in Doha, Qatar.
Khu vực cũng là một điểm mới nổi về tổ chức sự kiện, như Á vận hội 2006 tại Doha, Qatar.
Sapo National Park is located in the Upper Guinean forest ecosystem, a biodiversity hotspot that has "the highest mammal species diversity of any region in the world", according to Conservation International, and in the Western Guinean lowland forests ecoregion, according to the World Wide Fund for Nature's ecoregions classification scheme.
Vườn quốc gia Sapo tọa lạc tại hệ sinh thái rừng Thượng Guinea, một điểm nóng đa dạng sinh học có "độ đa dạng về số loài động vật có vú cao nhất trong mọi vùng trên thế giới", theo Tổ chức Bảo tồn Quốc tế, và tại vùng sinh thái rừng đất thấp Tây Guinea, theo sơ đồ phân loại vùng sinh thái của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên.
The safest method when accessing the Internet over a hotspot, with unknown security measures, is end-to-end encryption.
Phương pháp an toàn nhất khi truy cập Internet qua một điểm truy cập, với các biện pháp bảo mật không xác định, là mã hóa đầu cuối.
You can share your phone’s mobile data with up to 10 other devices via a Wi-Fi hotspot.
Bạn có thể chia sẻ dữ liệu di động của điện thoại với tối đa 10 thiết bị khác qua điểm phát sóng Wi-Fi.
Track hotspot monitors the amount of data you’ve shared using the Android hotspot feature.
Tính năng theo dõi điểm phát sóng sẽ giám sát lượng dữ liệu bạn đã chia sẻ bằng tính năng điểm phát sóng của Android.
"Bell to go live with LTE speeds of up to 150 Mbps in Toronto tomorrow, plus launch the Sierra Wireless 763 Turbo Hotspot".
Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2013. ^ “Bell to go live with LTE speeds of up to 150 Mbps in Toronto tomorrow, plus launch the Sierra Wireless 763 Turbo Hotspot”.
The Réunion hotspot was beginning to cool and Rodrigues came out as a small island.
Điểm nóng Réunion bắt đầu nguội đi và Rodrigues hóa thành một hòn đảo nhỏ.
Geologists have identified some 40-50 such hotspots around the globe, with Hawaii, Réunion, Yellowstone, Galápagos, and Iceland overlying the most currently active.
Các nhà địa chất đã xác định 40-50 điểm nóng trên toàn cầu như Hawaii, Réunion, Yellowstone, Galápagos và Iceland nằm trên hầu hết các núi lửa hoạt động hiện tại. ^ “"Hotspots": Mantle thermal plumes”.
Public hotspots may be created by a business for use by customers, such as coffee shops or hotels.
Các điểm truy cập công cộng có thể được tạo ra bởi một doanh nghiệp để khách hàng sử dụng, chẳng hạn như cửa hàng cà phê hoặc khách sạn.
And the exciting thing is that we do have sufficient information to move ahead to protect some of these significant hope spots, hotspots.
Và điều thú vị là ta có đủ thông tin để thẳng tiến bảo vệ một số những điểm hy vọng, những điểm nóng.
But how is it that the other islands created at this same hotspot are now scattered over hundreds of miles of ocean to the east
Nhưng những hòn đảo khác cũng được hình thành trên cùng điểm nóng đó Giờ đây trải dài hàng trăm dặm xuyên đại dương về phía đông
More than 10,900 hotspots are on trains, planes and airports (Wi-Fi in motion) and more than 8,500,000 are "branded" hotspots (retail, cafés, hotels).
Hơn 10.900 điểm truy cập nằm trên tàu hỏa, máy bay và sân bay (Wi-Fi đang chuyển động) và hơn 8.500.000 là điểm truy cập "có thương hiệu" (cửa hàng bán lẻ, quán cà phê, khách sạn).
The deal is, any time you're in a Wi- Fi hotspot, all your calls are free.
Bất cứ khi nào bạn ở trong vùng có Wifi tất cả cuộc gọi của bạn sẽ đều miễn phí
For a hotspot in the Galapagos Islands, the local model was improved with fine-scale data and tested; the research team found thriving kelp forests in all eight of their sampled sites, all of which had been predicted by the model, thus validated their approach.
Với một điểm nóng trong Quần đảo Galápagos, mô hình địa phương được cải tiến với những dữ liệu theo thang tỉ lệ nhỏ và đưa vào thí nghiệm; đội nghiên cứu phát hiện ra những rừng tảo bẹ sống xanh tốt ở toàn bộ tám địa điểm thí nghiệm, tất cả đều được mô hình dự đoán trước, vì thế đã hợp thức hóa phương pháp của họ.
Here's a data point: 1.4 percent of the entire land surface is home to 40 percent of the species of higher plants, 35 percent of the species of vertebrates, and this 1.4 percent represents the 25 biodiversity hotspots in the world, and this 1.4 percent of the entire land surface already provides for 35 percent of the ecosystem services that vulnerable people depend on.
Xin trình bày 1 chút dữ liệu: 1.4% toàn bề mặt mặt đất là nơi ở của 40% các loài cây cao, 35% của loài động vật có xương sống, và con số 1.4% này đại diện cho 25 điểm nóng về đa dạng sinh học trên thế giới, và 1.4% bề mặt mặt đất này cũng đã cung cấp cho 35% các dịch vụ hệ sinh thái mà các đối tượng dễ bị tổn thương sống dựa vào.
Mukana was a known hotspot, even before you got ambushed.
Mukana và một điểm nóng, từ trước khi anh bị phục kích kìa.
Some APs support hotspot style authentication using RADIUS and other authentication servers.
Một số AP hỗ trợ xác thực kiểu hotspot bằng RADIUS và các máy chủ xác thực khác.
With warm currents eating away the underside of the shelf, it had become a "hotspot of global warming".
Với những dòng khí ấm đang ăn đi dưới đáy, nó đã trở thành "điểm nóng của sự nóng lên toàn cầu".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hotspot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.