hourglass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hourglass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hourglass trong Tiếng Anh.

Từ hourglass trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng hồ cát, Đồng hồ cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hourglass

đồng hồ cát

noun (clock)

The clock of history, like the sands of the hourglass, marks the passage of time.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.

Đồng hồ cát

noun (instrument that measures a specific length of time)

The clock of history, like the sands of the hourglass, marks the passage of time.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.

Xem thêm ví dụ

Both houses of the Australian Parliament use three hourglasses to time certain procedures, such as divisions.
Cả hai tòa nhà Quốc hội Úc sử dụng ba đồng hồ cát để đo một số thứ nhất định, như là phân phe biểu quyết.
The motion of the boat on the water did not affect the hourglass, unlike other time- measuring devices.
Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.
The sandglass is still widely used as the kitchen egg timer; for cooking eggs, a three-minute timer is typical, hence the name "egg timer" for three-minute hourglasses.
Đồng hồ cát vẫn được sử dụng rộng rãi trong các nhà bếp để làm đồ tính giờ trứng; để nấu trứng, đồng hồ tính giờ ba phút là điển hình, sau đó cái tên "đồ tính giờ trứng" được sử dụng cho đồng hồ cát ba-phút.
Every red blood cell of your body right now has these hourglass-shaped pores called aquaporins.
Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin.
BALLARD SAID THREE OF THEM ARE HOURGLASS CONSPIRATORS.
Ballard nói 3 trong số đó là đồng bọn Hourglass.
Hourglasses are devices in which fine sand pours through a tiny hole at a constant rate and indicates a predetermined passage of an arbitrary period of time.
Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước.
But you said the Hourglass was going to kill thousands of people.
Nhưng cậu nói rằng Hourglass đang định giết hàng ngàn người.
I'VE NEVER HEARD OF HOURGLASS.
Tôi chưa từng nghe đến Hourglass.
Agnès, possessing the hourglass, delivers it to the party and revives Tiz.
Agnès, với chiếc đồng hồ cát trong tay, mang nó đến bữa tiệc và hồi sinh Tiz.
RUPERT KEEL KNOWS THAT HOURGLASS IS INTERESTED IN YOU.
Rupert Keel biết Hourglass có hứng thú với cô.
But I only found one reference, and I'm not even sure it's the same Hourglass you want.
Nhưng tôi chỉ tìm được một sự liên quan, tôi không chắc có phải Hourglass anh cần không.
Both the members of Project Tic Toc, from television series the Time Tunnel and the Challengers of the Unknown use symbols of the hourglass representing either time travel or time running out.
Cả thành viên của Dự án Tic Toc, từ phim truyền hình Đường hầm thời gian và Challengers of the Unknown sử dụng biểu tượng đồng hồ cát để diễn tả dịch chuyển thời gian hoặc thời gian trôi qua.
From the 15th century onwards, hourglasses were being used in a range of applications at sea, in the church, in industry, and in cookery.
Từ thế kỷ 15 trở đi, đồng hồ cát được ứng dụng bằng nhiều cách ở biển, nhà thờ, công nghiệp và nấu nướng.
HOURGLASS.
Hourglass.
The clock of history, like the sands of the hourglass, marks the passage of time.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.
One device is the hourglass .
Một thiết bị nữa là đồng hồ cát .
On top of the hourglass... there's a skull.
Phía trên của đồng hồ cát... là một cái đầu lâu.
Observers have even given the name "hourglass motif" to shapes which have more complex symmetry, such as a repeating circle and cross pattern from the Solomon Islands.
Những nhà quan sát đã đặt tên "mô típ dồng hồ cát" cho những hình dáng có sự đối xứng phức tạp hơn, như là những họa tiết vòng tròn và dấu nhân lặp lại từ Quần đảo Solomon.
Not until the 18th century did John Harrison come up with a marine chronometer that significantly improved on the stability of the hourglass at sea.
Mãi đến thế kỷ 18 John Harrison và con trai James mới sáng chế ra đồng hồ đại dương, nó cải thiện đáng kể độ ổn định của đồng hồ cát ở biển.
What's Hourglass?
Hourglass là gì?
THEY CALLED IT HOURGLASS.
Họ gọi là Hourglass.
Hourglass.
Hourglass.
SAM, I KNOW ABOUT HOURGLASS.
Sam, anh đã biết về Hourglass.
The origin of the hourglass is uncertain, although beginning in the 14th century, the hourglass was used commonly, especially on board ships.
Đồng hồ cát có nguồn gốc không rõ ràng, mặc dù đầu thế kỉ 14, đồng hồ cát được sử dụng phổ biến, đặc biệt là trên tàu.
" Once the door's open, start the hourglass. "
" khi cácnh cửa mở ra, bắt đầu từ ngôi nhà kính. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hourglass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.