χρωστάω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χρωστάω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χρωστάω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χρωστάω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phải, nợ, nhiệm vụ, nên, cần phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χρωστάω

phải

nợ

(to owe)

nhiệm vụ

nên

cần phải

Xem thêm ví dụ

Ο θεός μου χρωστούσε χάρη.
Chúa nợ tôi một ân huệ.
" Nοίκια δε χρωστάμε το νοικοκύρη στα μάτια τον κοιτάμε
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫
Ξέρω ότι δεν είναι η κατάλληλη στιγμή, αλλά μου χρωστάς 32.000 δολάρια για το δικαστήριο.
Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật.
Ηδη μου χρωστάς μια περιουσία.
Em đang bợ chị cả một gia tài đấy.
Τι πρέπει, όμως, να γίνει αν κάποια «απρόβλεπτη περίσταση» μας εμποδίζει να ξεπληρώσουμε αυτά που χρωστάμε;
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
Στην πραγματικότητα, από ότι φαίνεται σου χρωστάω.
Thực sự là tớ nợ cậu một mạng.
Δώσε μας αυτά που μας χρωστάς για να φύγω.
Đưa thứ ông nợ chúng ta để ta còn đi.
Χρωστάς λεφτά στο αφεvτικό μoυ.
Mày còn thiếu tiền ông chủ tao mày còn thiếu tiền ông chủ tao.
Δυστυχώς θα στα χρωστάω.
Ta e là sẽ phải mang ơn nhóc đấy.
Βασικά, μου χρωστάς δύο.
Thực sự, Anh nợ tôi 2 lần.
Μου χρωστάς ακόμη εκείνο το χορό.
Mày vẫn nợ tao điệu nhảy đó
Ήδη του χρωστάς μία χάρη.
Mẹ đã nợ ông ta một lần.
Δεν χρωστάω τίποτα στον Φρανκ.
Tôi chả có bổn phận gì với Frank Underwood cả.
Έτσι ο δικός μου φεμινισμός χρωστάει πολλά σ'εκείνο της μαμάς μου μόνο που είναι πολύ διαφορετικός.
Tính bình đẳng giới của tôi vay mượn rất nhiều từ mẹ, nhưng cũng rất khác biệt.
Μου χρωστάει χάρη αυτή.
Bà ta nợ tôi.
Πρέπει να χρωστάει γύρω στις 6.000 με 7.000 δολάρια σε ιατρικούς λογαριασμούς.
Hắn ta phải có tới sáu bảy nghìn $ hoá đơn y tế chưa thanh toán.
Νομίζω, χρωστάω σε κάποια ένα χρυσό αστέρι.
Tôi nợ cô một ngôi sang vàng.
Μου το χρωστάς.
Anh còn nợ em chuyện này.
Σου χρωστάω μια συγνώμη
Tôi nợ cô một lời xin lỗi
Εντάξει, μου χρωστάς $ 350.
Được thôi, vậy cậu nợ tớ $ 350.
Επειδή τα γουρούνια δεν μου χρωστάνε.
Vì heo không nợ tôi tiền.
Της το χρωστάω.
Tôi muốn nói, tôi cũng có nợ cổ.
Πάντα μου έλεγε ότι σου χρωστούσε και ότι κάποια μέρα θα σε ανταμειβόταν.
Anh nhà tôi cứ luôn miệng nói mang ơn anh và một ngày nào đó sẽ đền ơn của anh.
Το χρωστάμε στα παιδιά μας, στα εγγόνια μας και στις γενιές που ποτέ δε θα γνωρίσουμε να τη διατηρήσουμε ασφαλή και να τους τη κληροδοτήσουμε.
Chúng ta có trách nhiệm với con cái của chúng ta, cháu chắt và những thế hệ sau mà chúng ta sẽ không bao giờ gặp là phải đảm bảo an toàn và truyền lại cho chúng kho báu này.
Μου χρωστάς πολλά.
Ông nợ tôi điều đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χρωστάω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.