話手 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 話手 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 話手 trong Tiếng Nhật.
Từ 話手 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người nói, loa, loa điện động, diễn giả, Người Phát ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 話手
người nói(talker) |
loa(speaker) |
loa điện động(speaker) |
diễn giả(speaker) |
Người Phát ngôn
|
Xem thêm ví dụ
18 自分の話を終えたなら,与えられる口頭の助言を注意深く聴き,感謝の念をもって助言を受け入れてください。 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
しかし 、 これ は 私 たち が NOC は 、 話 し て い る あなた の 結婚 式 で す 。 Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
それに,長い話であればあるだけいっそうわかりやすく話さねばならず,かぎとなる論点はいっそう強力かつ明瞭に説明しなければなりません。 Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
ものみの塔」誌,2003年7月15日号,20ページに基づく,話および聴衆との討議。「 Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
13 ある兄弟とその妹は巡回大会での話を聞いて,6年前に排斥された同居していない母親との接し方を変える必要があることに気づきました。 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
6 ここに挙げた邪悪な王たちと同じ状況にありながら,神のみ手の働きを認めた人たちがいます。 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
18 この幻の中の堂々たる姿のイエスは,手に小さな巻き物を持ち,ヨハネはその巻き物を取って食べるようにとの指示を受けます。( 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
福音宣明者,牧者,教え手として進歩する上でその学校はどのように役立ったか。 Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
お前 を 出 す の を 手伝 っ て やれ る か も Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu. |
そこへ1人の年配の女性が走り込んで来て,「お願い,その人たちには手を出さないで! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
ローナン が 話 を 聴 く Ronan sẽ hỏi mày vài chuyện. |
地元の住民の話では、この地震の結果、ラノンガ島の一部では、海岸線が70m (230 ft) も後退したところもあったという。 Theo những người dân địa phương đất bị xô đẩy do trận động đất đã mở rộng ngoài khơi của một hòn đảo, Ranongga, tới 70 mét (230 ft). |
ヘブライ語聖書は,キリスト・イエスについて預言的に次のように述べています。「 助けを叫び求める貧しい者,また,苦しんでいる者や助け手のない者を彼が救い出すからです。 Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
ルカ 8:11)あるいは,このたとえ話を取り上げた別の記録によれば,種は「王国の言葉」です。( (Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”. |
このジーンズには手がかかっています Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công. |
私は変わった子で 我々の感覚を超えたところに 存在するかもしれない世界について 真剣に話をしたいと考えていました Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
手 を 伸ば し て ! Đưa tay đây! |
聖書に深い敬意を払う人がほとんどで,子どもに対して,聖書の話をしている時は座って話を聴きなさい,とよく言います。 Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
7 ラハブも,当時の様々な出来事に神のみ手が働いていることを理解しました。 7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà. |
その人と会話をしようとする人は,自分ばかり話をしなければなりません。 Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình. |
6 ソドムとゴモラの住民が人類の一部としてエホバのみ手から得ている祝福を乱用し,甚だしく堕落した罪人であることを示した時,神は住民の滅びを定められました。 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
38 さて、わが 子 こ よ、わたし は 先 せん 祖 ぞ が 球 たま 、すなわち 指 し 示 じ 器 き と 呼 よ んだ もの に ついて 少々 しょうしょう 話 はな して おか なければ ならない。 先 せん 祖 ぞ は これ を 1 リアホナ と 呼 よ んだ。 それ は、 羅 ら 針 しん 盤 ばん と いう 意 い 味 み で ある。 主 しゅ が 用 よう 意 い して くださった の で ある。 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
「二人の英国人が会うと,まず天気の話をする」。 “KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”. |
その 手 の 勘 が 鋭 い の か も Có thể cậu đc mời vào " làm việc ". |
上手に話を締めくくる Kết luận hữu hiệu |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 話手 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.