humeante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humeante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humeante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ humeante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm ỉ, ám khói, tỏa khói, bốc khói, đầy khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humeante

âm ỉ

(smouldering)

ám khói

(smoky)

tỏa khói

(smoky)

bốc khói

(reeky)

đầy khói

(smoky)

Xem thêm ví dụ

Mañana por la mañana, las locomotoras, humeantes o no, estarán fuera de servicio.
Sáng mai, các đầu máy, bốc khói hay không bốc khói, cũng sẽ vô dụng.
Nuestras montañas humeantes contienen los últimos bosques vírgenes del este de los Estados Unidos.
Ngọn Núi Khói của chúng ta chứa đựng khu rừng nguyên sinh cuối cùng ở phía Đông nước Mỹ.
Los españoles los prefieren en el colorido plato llamado paella, y los belgas los sirven en una gran olla humeante acompañados de papas fritas.
Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên.
¿Quiere una pistola humeante?
Ông muốn một khẩu súng phun khói?
¡ Aquí está la pistola humeante!
Đây là súng phun khói của ông.
Este año el musical se trata de pasión y humeantes ametralladoras.
Vở kịch nói năm nay lấy chủ đề về tình yêu nồng cháy và những chàng Tommy " đại pháo " anh hùng.
¿Acaba de descargar a una pila humeante de combustible para naves?
Vậy anh chàng này vừa mới ỉa một nhúm nóng hổi nhiên liệu tàu vũ trụ hả?
Estas personas eran también como una mecha de lino humeante, pues su última chispa de vida casi se había apagado.
Những người này cũng giống như cái tim đèn gần tàn, ánh sinh quang cuối cùng gần như tắt lịm.
Incluso los cristianos dedicados sufren a veces tantos golpes en la vida, que parecen cañas quebrantadas o mechas humeantes.
Ngay cả một số tín đồ Đấng Christ đã dâng mình cũng bị hoàn cảnh vùi dập đến độ họ thành giống cây sậy gẫy hoặc như tim đèn leo lét.
No tenía un álbum, ni un contrato discográfico, ni un nombre, pero redujo el escenario a un montón de cenizas humeantes.
Anh ta chẳng có một album nào, không hề có hợp đồng thu âm, không tên tuổi, anh ta xuống sân khấu để lại một đống tàn thuốc và sau đó, mọi người lại muốn biết anh ta là ai.”
Diecisiete robots del tamaño de una pelota de baloncesto se pusieron a buscar supervivientes debajo de los escombros humeantes de una mole sobrecalentada de retorcidas vigas de acero y pedazos de hormigón de las Torres Gemelas de Nueva York.
Bên dưới đống đổ nát bốc khói của tòa nhà Thương mại Thế giới, 17 robot có kích cỡ bằng quả bóng rổ bắt đầu công tác tìm kiếm và cứu hộ những người sống sót.
Allí me hice amigo de Sonny Boy, que vivía literalmente en una pila de humeante basura.
Tôi kết bạn với một cậu tên là Sonny Boy, cậu ấy sống trên một núi rác bốc khói, theo đúng nghĩa đen luôn.
¿La honestidad es ahora un vicio, o prefieres su truco, Griswold adulando sobre una montón de trilladas futilerías humeantes?
Có thật sự là một thiếu sót hay ông thích cái tên Griswold chán ngắt với những chuyện bợ đỡ vô vị, sáo rỗng vậy hả?
Viene en una porción de 140 gramos de tilapia empanada, con mostaza, picatostes crujientes y una pila humeante de pilaf con pacana, quinua, y brócoli asado; bien suave, dulce, ahumado y dorado por fuera con una pizca de cayena picante.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Mientras los atacantes se alejaban de los escombros humeantes, los oímos decir: “Le hicimos una buena fogata a ese Testigo para que se caliente”.
Khi bọn tấn công bỏ đi khỏi đống đổ nát còn cháy âm ỉ, chúng tôi nghe chúng bảo nhau: “Bọn mình đã nhóm lên một ngọn lửa thật tuyệt để thằng cha Nhân Chứng đó sưởi ấm”.
Y más que en Haití, esto produce fuegos realmente humeantes, y aquí es donde realmente se ven los impactos en la salud de cocinar con estiércol de vaca y biomasa como combustible.
Và tê hơn cả Haiti, thứ này tạo ra rất nhiều khói, và đây là nơi các bạn có thể thấy những tác động đến sức khỏe từ việc nấu ăn bằng chất đốt là phân bò.
Y cuando hayas dejado Nueva York hecha un basurero humeante pondremos esto en tu lápida.
Và sau khi anh để New York thành vùng đất bỏ đi, chúng tôi sẽ đặt nó lên bia mộ của anh:
Estas torres humeantes son la entrada a una red de cuevas.
Những ngọn tháp bốc khói này là cửa dẫn tới một mạng lưới hang.
¿Limpiarías esas humeantes y babosas tripas de pescado de ese balde ensangrentado y desagradable?
Em vui lòng lau dùm anh cái xô chứa ruột cá thúi quắc kia không?
¿Roca humeante, agujero gigante en el suelo?
cái lỗ khổng lồ trên nền đất ấy?
Dio la casualidad de que yo caminaba de esa manera a través de los campos de la noche siguiente, sobre la misma hora, y escuchar un gemido bajo en este lugar, me acerqué en la oscuridad, y descubrió el único sobreviviente de la familia que yo sepa, el heredero de ambos sus virtudes y sus vicios, el único que estaba interesado en esta quema, acostado boca abajo y mirando por encima de la pared del sótano en el todavía humeantes cenizas bajo, murmurando para sí, como es su costumbre.
Tình cờ mà tôi đi theo cách đó trên các lĩnh vực sau đây đêm, về cùng giờ, và nghe một tiếng rên rỉ thấp tại vị trí này, tôi đã thu hút gần trong bóng tối, và phát hiện ra người sống sót duy nhất của gia đình mà tôi biết, người thừa kế của cả hai đức tính của nó và các tệ nạn, những người một mình đã quan tâm đến đốt này, nằm trên bụng của mình và nhìn qua bức tường hầm rượu tại vẫn tro âm ỉ bên dưới, lẩm bẩm với chính mình, như là wont của mình.
La calle Park, donde estaba el Salón del Reino, no era más que un montón de escombros humeantes.
Phố Park, chỗ mới hôm qua còn có Phòng Nước Trời nằm đó, giờ là một đống gạch vụn đang bốc khói.
De ahi sale la neblina de las Smoky Mountains o Montañas Humeantes.
Nó gây nên lớp bụi mù làm cho dãy núi Smoky mang tên như vậy.
Como es obvio, una mecha humeante sería la que estuviera a punto de apagarse.
Dĩ nhiên, ‘cái tim đèn gần tàn’ là gần bị tắt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humeante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.