活躍 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 活躍 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 活躍 trong Tiếng Nhật.

Từ 活躍 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hoạt động, tích cực, hoạt tính, sự hoạt động, hiện hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 活躍

hoạt động

(activity)

tích cực

(active)

hoạt tính

(activity)

sự hoạt động

(activity)

hiện hoạt

(active)

Xem thêm ví dụ

」 - 第30話「さようならタックル!最後の活躍!
Tạm biệt, Tackle của cô Hoạt động cuối !! ( !
アレクサンダー・アグリコラ(Alexander Agricola, 1445年もしくは1446年 – 1506年8月)はルネサンス時代に活躍したフランドル楽派の作曲家。
Alexander Agricola (sinh Alexander Ackerman; 1445 hay 1446 – 15 tháng 8 năm 1506) là nhà soạn nhạc Pháp-Flemish của thời kỳ Phục hưng.
ここで 犬がどのように マラリアとの戦いに活躍するか お見せしましょう
Tôi sẽ chỉ cho bạn cách chúng ta có thể dùng chó để chống lại sốt rét.
彼女は,ホセがどれほど活躍したいと思っていたかを知っていました。
Sylvia biết José đã muốn chơi giỏi biết bao.
入社から約10年間はアナウンサーとして活躍
Bà phục vụ ở đó trong khoảng 10 năm với tư cách là một nhân viên doanh thu.
亡命してきたコルシカの独立活動家たちはアメリカ独立戦争や1782年のジブラルタル包囲戦でイギリス軍に参加し、活躍した。
Một số lượng người Corse lưu vong đã đứng vào hàng ngũ người Anh chiến đấu trong cuộc Chiến tranh Cách mạng Mỹ, hay đang phục vụ riêng biệt trong cuộc Đại vây hãm Gibraltar vào năm 1782.
彼女はソロ・ダンサーとして活躍していて前途は洋々だったので,プロポーズを受け入れるのは簡単ではなかったと思います。
Bấy giờ Gwen đang ở nhà hát. Cô ấy đã trở thành diễn viên múa đơn và nghề nghiệp đang tiến triển.
大事な点 2つ目 ギバーが活躍できる環境作りには 人に頼ることが当たり前であるという 下地がまず必要です 誰もが頻繁に助けを求める文化です このイラストが身につまされるという 人もいるでしょう
Vấn đề thứ hai nếu bạn muốn xây dựng nền văn hóa nơi người cho thành công, thì ở đó thì viêc tìm kiếm sự giúp đỡ phải là tiêu chuẩn nơi mọi người nhờ vả nhiều.
この寄生虫の活躍が見られます まるで曲技飛行です
Ong kí sinh khi hành động đây, giống như trong màn trình diễn xiếc nhào lộn.
エセル・サイダーマンは 私の住むカリフォルニアで活躍する 気骨のある運動家です
Ethel Seiderman, một nhà hoạt động can đảm và được yêu mến gần nơi tôi sống ở California, Bà đi đôi giày thiết kế màu đỏ, và thần chú của bà là: một chiếc khăn thì tốt nhưng 2 cái thì tuyệt hơn.
子ども達に 基本的な栄養を与えれば すくすくと育ち 将来 活躍できるのです
Khi ta cho trẻ những dưỡng chất cần thiết, chúng sẽ phát triển mạnh.
チェはここでも17段をクリアする活躍を見せた。
Ông cũng thuật lại là đã ban hành 17 hàm quan vị.
歌手業のほか、TVタレントとしても活躍する。
Ngoài công việc ca sĩ, anh còn tham gia đóng phim truyền hình.
以降、民放各テレビ局を中心に活躍する。
Sau đó, Thiệu Dật Phu tập trung cố gắng vào lĩnh vực truyền hình.
7 使徒たちが活躍していた間は会衆も安全に守られました。
7 Bao lâu các sứ đồ còn sống, họ cần bảo toàn hội thánh.
中でも、ロータリー・インターナショナルはすばらしい活躍をしています。
nhưng một trong những điều phi thường nhất là Rotary International.
Dr.タマ・Dr.ポチ 漫画版では余り活躍の場がない。
Các thiết kế không chính thống của Tiến sĩ Porsche ít được ưa chuộng.
シュレッダー と 無 関係 に な っ た ら 多分 俺 たち は 活躍 でき る
Giờ Shredder đã không còn nữa, có lẽ bọn mình nên đứng lên.
東南アジア文学賞(英:The S.E.A. Write Awardもしくは、 Southeast Asian Writers Award)は、東南アジアで活躍する詩人、作家に毎年授与される、1979年に創設された文学賞。
Giải thưởng Văn học ASEAN hoặc Giải thưởng Nhà văn khu vực Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asian Writers Award), là một giải thưởng được trao hàng năm cho các nhà thơ và nhà văn của Đông Nam Á, kể từ năm 1979.
こうした背景と教育のあったサウロには,ユダヤ,ギリシャ,ローマという三つの文化で活躍できる十分の土台がありました。
Vì vậy, gốc gác cùng trình độ học vấn của Sau-lơ đã mang lại cho ông chỗ đứng vững vàng trong ba nền văn hóa: Do Thái, Hy Lạp và La Mã.
その積み重ねが、世界のどこにいても活躍できる人材を創る。
Nhờ phát minh này, nhà máy dệt có thể đặt bất cứ nơi nào.
この詩編の作者は,ダビデ王の治世下で活躍していた音楽家であるレビ人アサフの子孫だと思われます。
Người viết bài này rất có thể là hậu duệ của A-sáp người Lê-vi, một nhạc sĩ nổi tiếng trong triều đại vua Đa-vít.
しかし、ジャクソン隷下の南軍部隊の「戦意は旺盛」であり、この春のバレーにおけるジャクソンの活躍は、北軍の作戦を頓挫させ、南軍の士気を高める一助となった。
Tuy nhiên, đội quân miền Nam của Jackson lại đang có "nhuệ khí tuyệt vời" tạo điều kiện cho Jackson có thể tiến hành hoạt động tại vùng Thung lũng trong mùa xuân đó, giúp phá hỏng kế hoạch của phe miền Bắc và khôi phục lại tinh thần người miền Nam ở khắp mọi nơi.
フランク・ハインマン・ナイト(Frank Hyneman Knight、1885年11月7日 - 1972年4月15日)は、20世紀前半に活躍したアメリカの経済学者。
Frank Hyneman Knight (7 tháng 11 năm 1885 - 15 tháng 4 năm 1972) là một nhà kinh tế học người Hoa Kỳ và cũng là một nhà kinh tế học quan trọng của thế kỷ 20.
子どものことを どれほど活躍したかという 視点でしか愛せなかったのかもしれません
Có thể họ đã không thể yêu chúng ta hơn những gì chúng ta làm được trong cuộc sống.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 活躍 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.